Công nghệ xây dựng

giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022, /gia-sat-hop-25×50-hoa-phat-2022, ,

1. Giải mã ưu việt của thép mạ kẽm Hòa Phát

Nếu hoạt động trong lĩnh vực xây dựng lâu năm, chắc hẳn bạn sẽ biết đến cái tên Hòa Phát – một thương hiệu lớn và nổi tiếng trong ngày thép luôn được ưu ái hàng đầu. Với quy trình sản xuất hiện đại, chuyển giao công nghệ trực tiếp từ các nước phát triển, thép Hòa Phát luôn tự tin đồng hành cùng bạn trên mọi công trình. Từ những công trình nhà ở quy mô nhỏ, cho đến những dự án xây dựng lớn, thi công hạ tầng, xây dựng cầu cống…luôn được hoàn thiện theo cách hoàn hảo và an toàn tuyệt đối.

Ảnh 1: Chất lượng sản phẩm được kiểm định khắt khe

Chất lượng sản phẩm được kiểm định khắt khe. Hầu hết mọi sản phẩm thép hình, thép hộp Hòa Phát đều yêu cầu phải đảm bảo các tiêu chuẩn: JIS G3101 3106/3192; 45-255; ASTM A36-36 quốc tế.

Khách hàng là chủ thầu, nhà đầu tư muốn hợp tác mua sản phẩm với số lượng lớn có thể liên hệ ngay với đại lý cấp 1 của Hòa Phát để nhận được ưu đãi đặc biệt nhất về giá. Đây luôn là điểm thu hút hàng đầu giúp thép Hòa Phát luôn là một điểm sáng trên thị trường vật liệu xây dựng như hiện nay.

>>> Bạn phải xem ngay: giá thép Hòa Phát mới nhất hôm nay – để không bị mua đắt!

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

Đôi nét về Cty ống thép Hòa Phát

Được thành lập ngày 20/8/1996, Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát đã không ngừng phát triển và mở rộng sản xuất. Từ một nhà máy ban đầu ở Hưng Yên, đến nay, Công ty đã mở rộng ra các nhà máy ở Bình Dương, Đà Nẵng, Long An, và trở thành nhà sản xuất ống thép số 1 Việt Nam với công suất 1 triệu tấn/năm.

Ống thép Hòa Phát cung cấp các giải pháp toàn diện nhất về sản phẩm ống thép và nguyên vật liệu liên quan. Sản phẩm của Công ty đa dạng về mẫu mã, chủng loại bao gồm: ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 15 – 219; ống thép tôn mạ kẽm: ống tròn, ống vuông, chữ nhật; ống thép đen; tôn cuộn mạ kẽm.

Từ tháng 10/2019, Công ty là đơn vị duy nhất tại phía Bắc cung cấp ống thép cỡ lớn tới 325mm, đảm bảo chịu lực tốt, tính thẩm mỹ cao, góp phần thay thế hàng nhập khẩu để sử dụng trong các công trình hạ tầng trọng điểm quốc gia như cầu cống, sân bay, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu.

Sản phẩm của Công ty đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất như TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53, JIS G 3302:2010, BS 1387/1985, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015..

Phân loại và ứng dụng thép hộp Hòa Phát

Ống thép tôn mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một trong những sản phẩm quan trọng của Ống thép Hòa Phát. Các sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Ống thép mạ kẽm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: xây dựng công trình (xây dựng dân dụng, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo,…); sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…); trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…); vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot dip galvanized steel – HDG) là loại ống thép được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp phủ chống rỉ sét. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng ở ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của thời tiết.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình trung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt. Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió.

Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.

Ống thép đen

Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất bằng các loại phôi thép cán mỏng, thép ống đen giữ nguyên được màu sắc ban đầu của sản phẩm và thường được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau. Các sản phẩm chính bao gồm ống thép hộp vuông, chữ nhật, ống tròn. Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53…..

Ống thép đen Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống:

  • Trong xây dựng: ống thép đen thường được sử dụng trong việc thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten cho đến hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC…
  • Trong công nghiệp kỹ thuật: ống thép đen thường được sử dụng trong việc làm khung máy móc thiết bị, khu sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Các loại máy móc đòi hỏi cấu trúc chắc chắn.
  • Trong đời sống hằng ngày: chúng ta có thể dể dàng bắt gặp các sản phẩm được làm từ ống thép đen trong nhà như khung tủ, giường, bàn ghế, cán dao, hàng rào lan can…

Ngoài ra còn các loại sản phẩm khác như: ống thép cở lớn, tôn cuộn mạ kẽm, thép công nghiệp

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

Bảng giá thép hộp mạ kẽm – Thái Hòa Phát

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa

 Quy cách  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 13x26x0,8  2,5  150 21.500  53.750
 13x26x0,9  2,9  150 21.500  62.350
 13x26x1  3,2  150 21.500  68.800
 13x26x1,1  3,6  150 21.500  77.400
 13x26x1,2  3,8  150 21.500  81.700
 20x40x0,8  4  98 21.500  86.000
 20x40x0,9  4,5  98 21.500  96.750
 20x40x1  5  98 21.500  107.500
 20x40x1,1  5,4  98 21.500  116.100
 20x40x1,2  6  98 21.500  129.000
 20x40x1,4  6,7  98 21.500  144.050
 20x40x1,7  8,5  98 21.500  182.750
 25x50x0,8  5,5  50 21.500  118.250 
 25x50x0,9  5,8  50 21.500  124.700
 25x50x1  6,5  50 21.500  139.750
 25x50x1,1  6,8  50 21.500  146.200
 25x50x1,2  7,6  50 21.500  163.400
 25x50x1,4  8,7  50 21.500  187.050
 30x60x0,8  6,3  50 21.500  135.450
 30x60x0,9  6,8  50 21.500  146.200
 30x60x1  7,5  50 21.500  161.250
 30x60x1,1  8,4  50 21.500  180.600
 30x60x1,2  9,2  50 21.500  197.800
 30x60x1,4  10,4  50  21.500  223.600
 30x60x1,7  13  50 21.500

 279.500

 30x60x2  15,6  50 21.500  335.400
 30x90x1,05  11,2  50 21.500  240.800
 30x90x1,35  14  50 21.500  301.000
 30x90x1,65  17,2  50 21.500  369.800
 40x80x0,75  8,3  50 21.500  178.450
 40x80x0,85  9,3  50 21.500  199.950
 40x80x0,95  10,2  50 21.500  219.300
 40x80x1,05  11,5  50 21.500  247.250
 40x80x1,15  12,5  50 21.500  268.750
 40x80x1,35  14  50 21.500  301.000
 40x80x1,65  17,5  50 21.500  376.250
 40x80x1,95  21,5  50 21.500  462.250
 50x100x1,05  14,5  50 21.500  311.750
 50x100x1,15  15,5  50 21.500  333.250
 50x100x1,35  17,5  50 21.500  376.250
 50x100x1,65  22,5  50 21.500  483.750
 50x100x1,95  26,3  50 21.500  565.450
 60x120x1,35  21,5  20 21.500  462.250
 60x120x1,65  27,5  20 21.500  591.250
 60x120x1,95  32,17  20 21.500  691.655

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa

Quy cách  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 14x14x0,8  1,75  200 21.500 37.625
 14x14x0,9  2,05  200 21.500 44.075
 14x14x1  2,2  200 21.500 47.300
 14x14x1,1  2,5  200 21.500 53.750
 20x20x0,8  2,5  100 21.500 53.750
 20x20x0,9  2,9  100 21.500 62.350
 20x20x1  3,15  100 21.500 67.725
 20x20x1,1  3,5  100 21.500 75.250
 20x20x1,2  3,8  100 21.500 81.700
 20x20x1,4  4,4  100 21.500 94.600
 25x25x0,8  3,3  100 21.500 70.950
 25x25x0,9  3,7  100 21.500 79.550
 25x25x1  4,1  100 21.500 88.150
 25x25x1,1  4,5  100 21.500 96.750
 25x25x1,2  4,9  100 21.500 105.350
 25x25x1,4  5,5  100 21.500 118.250
 30x30x0,8  4  100 21.500 86.000
 30x30x0,9  4,5  100 21.500 96.750
 30x30x1  5  100 21.500 107.500
 30x30x1,1  5,4  100 21.500 116.100
 30x30x1,2  6  100 21.500 129.000
 30x30x1,4  6,7  100 21.500 144.050
 30x30x1,7  8,5  100 21.500 182.750
 40x40x0,9  5,8  100 21.500 124.700
 40x40x1  6,8  100 21.500 146.200
 40x40x1,1  7,5  100 21.500 161.250
 40x40x1,2  8  100 21.500 172.000
 40x40x1,4  9,3  100 21.500 199.950
 40x40x1,7  11,5  100 21.500 247.250
 50x50x1,1  9,2  100 21.500 197.800
 50x50x1,4  11,6  100 21.500 249.400
 50x50x1,7  14,8  100 21.500 318.200
 50x50x 2  17,5  100 21.500 376.250
 75x75x1,4  17,5  25 21.500 376.250
 75x75x1,7  22  25 21.500 473.000
 90x90x1,4  21,26  16 21.500 457.090
 90x90x1,7  16,46  16 21.500 353.890
 90x90x2  29,48  16 21.500 633.820
 90x90x2,5  32,84  16 21.500 706.060
 100x100x1,4  23,65  16 21.500 508.475
 100x100x1,7  29,44  16 21.500 632.960
 100x100x2  32,8  16 21.500 705.200
 100x100x2,5  36,53  16 21.500 785.395

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

BẢNG GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT MỚI NHẤT

Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất tại nhà máy sản xuất. Kính chào quý khách hàng thân thiết của công ty. Một năm đã trải qua và có rất nhiều khó khăn trong ngành xây dựng vì dịch bệnh phát triển. Nhưng khách hàng vẫn tin tưởng và lựa chọn Thành Đạt Steel là nhà cung cấp sản phẩm thép hộp Hòa Phát cho công trình. Cảm ơn khách hàng đã lựa chọn công ty chúng tôi.

Vì vậy, công ty vẫn luôn luôn cập nhật chi tiết bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất mỗi ngày cho khách hàng tham khảo. Xem chi tiết giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2022 dưới đây.

THÀNH ĐẠT STEEL CUNG CẤP THÉP HỘP HÒA PHÁT CHÍNH HÃNG CHO CÔNG TRÌNH

Sản phẩm thép hộp Hòa Phát hiện nay đang bán rất chạy ở thị trường trong nước. Tuy giá thành cao hơn so với những thương hiệu thép hộp khác. Nhưng đa số khách hàng vẫn lựa chọn dòng sản phẩm này cho công trình.

CÔNG TY TNHH SX – TM THÀNH ĐẠT STEEL

Vì độ bền cao và khả năng chống oxy hóa của môi trường cực kỳ tốt. Không dễ dàng gì mà thép hộp Hòa Phát được nhà nước công nhận là sản phẩm mang thương hiệu quốc gia. Vì vậy, để đảm bảo chất lượng của công trình thì khách hàng hãy nên sử dụng sản phẩm của Hòa Phát.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG HÒA PHÁT

Cập nhật chi tiết bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát mới nhất. Chúng tôi gửi tới khách hàng những bảng giá hộp vuông với những quy cách đa dạng. Với đầy đủ quy cách thông dụng mà khách hàng khi có nhu cầu. Hiện nay chúng tôi đang phân phối sản phẩm hộp vuông từ 14×14 – 150×150. File dowload bảng giá thép hộp mỗi ngày: BangGia_Web_2101_Final

Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát quy cách 14×14 – 50×50
Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát quy cách 60×60 – 150×150

Bảng giá được cập nhật vào tháng 1 năm 2022 tại nhà máy sản xuất cho khách hàng tham khảo. Bảng giá ở trên, chúng tôi cập nhật từng chi tiết cũng như quy cách của tất cả những sản phẩm Hòa Phát thông dụng nhất hiện nay.

Đảm bảo 100% với khách hàng là giá thành của Thành Đạt Steel gửi đến khách là giá từ nhà máy sản xuất. Chúng tôi chỉ cung cấp duy nhất một mặt hàng là thép hộp. Vì vậy, khách hàng hãy yên tâm. Sản phẩm của công ty chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT 

Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất tại Thành Đạt Steel. Công ty có đầy đủ quy cách cho khách hàng cần. Dưới đây là 2 bảng giá của sản phẩm với quy cách từ 13×26 – 100×200. Chúng tôi cập nhật liên tục bảng giá mới nhất từ nhà máy sản xuất cho khách hàng tham khảo.

Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát 13×26 – 50×100
Bảng giá thép hộp Hòa Phát chữ nhật 60×120 – 100×200

Thành Đạt Steel là đại lý chính thức của dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát và được sản xuất theo dây chuyền hiện đại nhất. Đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất JIS 3321: 2010 của Nhật bản, BS-EN 10346: 2009 của Châu Âu, AS 1397: 2001 của Úc, ASTM A792 của Mỹ.

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT

Khách hàng xem thêm chi tiết bảng giá thép ống Hòa Phát mới nhất của công ty chúng tôi ở dưới đây. Bảng giá này chúng tôi cập nhật mới cập nhật cho khách hàng tham khảo. Bảng giá bao gồm quy cách từ phi nhỏ nhất là 21,2 đến phi lớn nhất 126,8.

Bảng giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Quý khách dễ dàng tham khảo giá chi tiết của chúng tôi. Đồng thời đặt hàng nhanh chóng qua Hotline: 0933.336.337 – 0934.522.229 – 0343.502.888. Cảm ơn khách hàng đã ủng hộ và tin tưởng sản phẩm của chúng tôi trong suốt thời gian qua.

Sản phẩm ống thép Hòa Phát

Ngoài ra, công ty chúng tôi sẽ để giá niêm yết cho những khách hàng là đại lý cấp 2 hay cấp 3 của công ty. Chắc chắn với khách hàng, không ở đâu giá thành tốt hơn tại công ty chúng tôi. Chiết khấu từ 2 – 3% cho các khách hàng khi giới thiệu sản phẩm của công ty.

Một lần nữa công ty chúng tôi cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của công ty chúng tôi trong một thời gian dài vừa qua. Mọi thắc mắc hay gặp vấn đề gì về sản phẩm. Khách hàng hãy gọi ngay cho chúng tôi hoặc gửi email cho Thành Đạt Steel.

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ỐNG THÉP

Ngày 20/8/1996, Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát được thành lập và không ngừng phát triển để mở rộng sản xuất. Từ một nhà máy ban đầu ở Hưng Yên. Đến nay, Công ty đã mở rộng ra 3 nhà máy ở các tỉnh như: Bình Dương, Đà Nẵng, Long An. Và trở thành nhà sản xuất ống thép số 1 Việt Nam với công suất 3 – 10 triệu tấn/năm.

Sản phẩm đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53, JIS G 3302:2010, BS 1387/1985. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015.

Nhà máy sản xuất tại Hưng Yên: Thị trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.

Nhà máy sản xuất tại Đà Nẵng: Đường số 7, KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.

Nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Tỉnh Bình Dương.

Nhà máy sản xuất tại Long An: Số 192 Nguyễn Văn Tuôi, Thị trấn Bến Lức, Tỉnh Long An.

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Dù nhiều thách thức năm 2020 vì dịch bệnh phát triển trên khắp thế giới nhưng Tập đoàn đã đạt được doanh thu 85.678 tỷ đồng, tuy chỉ đạt 92% kế hoạch đề ra. Nhưng tăng trưởng 18% so với năm 2019. Quy mô gấp 3 sau 7 năm (từ năm 2013). Trong đó, đóng góp chính vẫn là ngành thép khi doanh thu tăng trưởng 11% phần lớn đến từ tăng sản lượng ống thép và thép xây dựng.

Song song với việc tăng trưởng. Mảng thép vẫn là mảng chủ lực đóng góp vào 80% tổng doanh thu toàn Tập đoàn. Năm 2020, tổng sản lượng các loại thép tiêu thụ là 3.618.000 tấn, tăng 11% so với 2019. Trong khi toàn thị trường thép thành phẩm các loại tiêu thụ tăng trưởng 6,4% so với cùng kỳ năm 2020. Thép xây dựng và ống thép Hòa Phát tiếp tục duy trì thị phần số 1 trên thị trường lần lượt là 25,2% và 30,5%.

NHẬN BIẾT SẢN PHẨM ỐNG THÉP HÒA PHÁT

NHẬN BIẾT BÓ ỐNG HÌNH DÁNG VÀ CHỮ IN TRÊN CÂY ỐNG

Cách nhận biết sản phẩm ống thép Hòa Phát. Đầu tiên, các bó ống sau khi sản xuất ra sẽ được đóng bó gọn gàng. Sau đó được đóng 04 đai đối với bó nguyên, bó lẻ đóng 03 đai đối với hàng 6m. Ống có chiều dài khác tùy thuộc vào chủng loại và độ dày mà số đai có thể khác nhau.

Đầu mỗi một bó ống đều có tem nhãn hàng hóa. Các tem nhãn đều có mã vạch giúp truy suất nguồn gốc. Quá trình sản xuất tại các công đoạn cũng như thời gian xuất hàng của bó ống đó.

CÁCH NHẬN BIẾT SẢN PHẨM ỐNG THÉP HÒA PHÁT

Đối với ống tròn mạ kẽm đều sử dụng nút bịt nhựa màu xanh ở 2 đầu ống. Ống mạ nhúng nóng có ren đầu cũng được bịt nút nhựa 2 đầu ống để bảo vệ đường ren, hạn chế rỉ sét.

Với sản phẩm ống có in chữ. Trên thân mỗi cây ống chỉ có một dòng bản tin in nội dung bao gồm: trong đó chủng loại ống ghi đầy đủ kích thước, đường kính, độ dày cũng như chiều dài của ống. Chữ in lệch một bên đầu ống ở cạnh nhỏ đối với ống hộp. Và có thể nhìn thấy ở 2 bên sườn bó ống.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP HÒA PHÁT

Sản phẩm thép hộp Hòa Phát có rất nhiều quy cách thông dụng. Vì vậy mà ứng dụng của sản phẩm này rất nhiều. Phải kể đến là dòng sản phẩm này dể dàng lắp ráp cho những công trình như nhà tiền chế. Hay hơn thế nữa sản phẩm này còn có thể dùng làm hàng rào cố định xung quanh nhà.

Ngoài ra, chúng ta cũng có thể dùng sản phẩm này để làm cầu thang ở nhà hay phòng trọ với quy cách thông dụng là 40×80 – 50×100 hay 60×120. Tùy vào mục đích sử dụng của khách hàng mà tận dụng tối đa chất lượng của sản phẩm.

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP TRONG CÔNG TRÌNH

Đối với những công ty thiết kế. Sản phẩm thép hộp có tác dụng làm trang trí nội thất trong nhà như: thiết kế tủ, làm bàn ghế, hay có thể dùng để làm tay vịn cầu thang. Tác dụng lớn nhất của thép hộp là làm xà gồ đổ sàn, làm lan can hay dùng để trang trí sân khấu trong và ngoài trời…

Hiện nay, sản phẩm thép hộp đang rất là được nhiều công ty lớn lựa chọn cho công trình. Bởi vì, chất lượng của sản phẩm đã làm cho công trình ngày càng trở nên kiêng cố và chắc chắn.

->> Hãy chọn sản phẩm thép hộp Hòa Phát để mang đến chất lượng tốt nhất cho công trình của bạn.

THÉP HỘP VÀ ỐNG THÉP HÒA PHÁT NHÚNG NÓNG

Mạ kẽm nhúng nóng là áp dụng công nghệ bảo vệ bề mặt kim loại bằng phương pháp phủ lên bề mặt kim loại cần mạ một lớp kẽm. Trong quá trình nhúng kim loại vào bể chứa kẽm nóng chảy sẽ tạo thành lớp kẽm bảo vệ toàn bộ bề mặt sản phẩm.

Giá nhúng nóng Hòa Phát là 31,200/kg

Đây là phương pháp chống rỉ phổ biến nhất hiện nay. Trong quá trình mạ kẽm. Kim loại sẽ được nấu thành hợp kim với chất nền.Vì thế lớp kẽm mạ sẽ không bao giờ bị tróc ra như khi dùng sơn.

ƯU ĐIỂM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Mạ kẽm nhúng nóng có những ưu điểm nổi bật về lớp phủ bề mặt bảo vệ. Cùng với công nghệ nhúng kẽm nóng chảy luôn đảm bảo chất lượng kết cấu của các công trình thép xây dựng.

Đồng thời, thép nhúng nóng còn đem đến những đặc tính ưu việt mà không một loại bảo vệ bề mặt nào hiện nay có thể so sánh được:

– Đem đến giá trị kinh tế lâu dài với hầu hết các loại thép trên thị trường. Bởi trong một số trường hợp, thì chi phí mạ kẽm ban đầu cũng là ít nhất.

– Lớp kẽm phủ bề mặt cũng chính làm một phần lớp thép mà nó bảo vệ.

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI THÉP HỘP HÒA PHÁT

Thép hộp Hòa Phát hiện nay đang bán ra thị trường có 3 dạng chính là: hình vuông – hình chữ nhật và dạng hình tròn. Tất cả sản phẩm ống thép Hòa Phát đều chia ra thành 2 loại chính là mạ kẽm nhúng nóng và dạng đen. Chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại thép hộp Hòa Phát.

Với đầy đủ quy cách thông dụng cho khách hàng tham khảo. Công ty được ủy quyền và cấp phép phân phối sản phẩm thép hộp của tập đoàn Hòa Phát. Thành Đạt Steel tự hào là nhà phân phối sản phẩm hộp Hòa Phát lớn nhất Tp.HCM.

CÔNG TY TNHH SX – TM THÀNH ĐẠT STEEL

Thành Đạt Steel giao hàng miễn phí cho khách hàng khi mua số lượng đơn hàng lớn. Đặc biệt, khách hàng cần những chứng từ hóa đơn thì đều có và cung cấp đến khách hàng.

->> Xem thêm nguyên nhân làm hỏng bề mặt thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Khách hàng có thể tìm kiếm chúng tôi trên google maps.  Hãy liên hệ công ty để được tư vấn và tham khảo những sản phẩm mới nhất. 

Tham khảo chi tiết bảng giá của từng quy cách sản phẩm

->> Báo giá thép hộp 14×14.

->> Báo giá thép hộp 16×16.

->> Báo giá thép hộp 20×20.

->> Báo giá thép hộp 25×25.

->> Báo giá thép hộp 30×30.

->> Báo giá thép hộp 40×40.

->> Báo giá thép hộp 50×50.

->> Báo giá thép hộp 60×60.

->> Báo giá thép hộp75×75.

->> Báo giá thép hộp 90×90.

->> Báo giá thép hộp 100×100.

->> Báo giá thép hộp 150×150.

->> Báo giá thép hộp 13×26.

->> Báo giá thép hộp 20×40.

->> Báo giá thép hộp 25×50.

->> Báo giá thép hộp 30×60.

->> Báo giá thép hộp 40×80.

->> Báo giá thép hộp 50×100.

->> Báo giá thép hộp 60×120.

->> Báo giá thép hộp 100×150.

->> Báo giá thép hộp 100×200.

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

Thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát chắc hẳn không còn xa lạ gì với khách hàng thường xuyên cũng như có nhu cầu đặt mua sắt thép hộp. Về sơ bộ, thép hộp của hãng là thương hiệu nổi tiếng về chất lượng, cũng như tính năng sử dụng đã được khẳng định trên thị trường.

Là đại lý thép hộp Hòa Phát cấp 1, phân phối sắt thép trên toàn quốc, chúng tôi trở thành điểm đến mua hàng của đa phần khách hàng khi có nhu cầu tìm mua sắt thép ( chủ đầu tư, của hàng vật liệu xây dựng nhỏ, dự án xây dựng, công ty xây dựng ), đặc biệt là hàng thép hộp, sắt hộp Hòa Phát. Với sản lượng cung cấp hiện nay cho tất cả các tỉnh thành trên cả nước là hơn + 3.5000 tấn/ tháng ( bao gồm cả thép ống, thép hộp ).

Đại lý thép hộp Hòa Phát cấp 1 – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Báo giá thép hộp Hòa Phát tháng 10/2022

Các sản phẩm chính trong dòng này bao gồm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát và thép hộp đen Hòa Phát, với độ dày từ 0.7mm trở lên và các kích cỡ phổ biến như : 13×26, 14×14, 16×16, 20×20, 20×40, 25×25, 25×50, 30×30, 30×60, 40×40, 40×80, 50×50, 50×100, 60×60, 60×120, 75×75, 90×90, 100×150… và nhiều kích cỡ độ dày khác nữa.

Báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát 24/24 từ nhà máy ống thép Hòa Phát – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Sau đây, là bảng báo sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất tháng 10/2022 mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, bao giá chỉ mang tính chất tham khảo và chưa thể đầy đủ, để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để nhận đơn giá chính xác hơn !

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tháng 10/2022

Mặt hàng Độ dày Giá Miền Bắc Giá miền nam
Thép mạ kẽm Hòa Phát Tờ 0.8 đến 0.9ly ( trừ vuông 12 ) 28.950 28.650
Từ 1 ly đến 2.3 ly 28.750 28.350
Từ 2.5 ly đến 3 ly 28.850 28.550
Vuông 12 29.250 28.950
Ống 12.7; 15.9; 19.1 ( dày 0.8-1.4 ) 29.250 28.950
Mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát 1.6 ly 33.900 33.600
1.9 ly 33.300 33.000
Trên 2.1 ly 31.800 31.500
Ống lớn ( 141 đến 168 ) 32.300 32.000
Ống lớn 273; 323.8; 219 33.800 33.500
Hàng đen Hòa Phát Nhỏ đến 1.2 ly Liên hệ 29.200
1.4 , 1.5 ly Liên hệ 28.000
Ống đen 1.8 ly Liên hệ 27.400
Từ 2.0 đến 4 ly Liên hệ 26.100
Từ 4.2 đến 6 ly Liên hệ 26.100
Ống lớn 141 đến 168 Liên hệ 26.100

Bảng barem thép ống, thép hộp Hòa Phát

Tên sản phẩm Barem (Kg/Cây)

Bảng barem thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 3.45
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 3.77
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 4.08
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 4.7
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 2.41
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 2.63
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 2.84
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 3.25
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 2.79
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 3.04
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 3.29
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 3.78
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 3.54
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 3.87
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 4.2
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 4.83
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 5.14
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6.05
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 5.43
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 5.94
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6.46
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 7.47
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 7.97
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 9.44
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 10.4
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 11.8
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 12.72
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 4.48
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 4.91
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 5.33
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6.15
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6.56
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 7.75
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 8.52
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6.84
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 7.5
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 8.15
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 9.45
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 10.09
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 11.98
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 13.23
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 15.06
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 16.25
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 5.43
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 5.94
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6.46
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 7.47
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 7.97
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 9.44
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 10.4
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 11.8
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 12.72
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 8.25
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 9.05
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 9.85
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 11.43
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 12.21
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 14.53
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 16.05
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 18.3
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 19.78
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 21.79
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 23.4
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 5.88
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 7.31
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 8.02
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 8.72
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 10.11
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 10.8
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 12.83
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 14.17
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 16.14
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 17.43
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 19.33
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 20.57
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 12.16
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 13.24
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 15.38
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 16.45
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 19.61
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 21.7
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 24.8
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 26.85
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 29.88
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 31.88
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 33.86
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 16.02
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 19.27
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 23.01
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 25.47
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 29.14
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 31.56
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 35.15
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 37.35
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 38.39
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 10.09
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 10.98
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 12.74
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 13.62
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 16.22
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 17.94
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 20.47
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 22.14
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 24.6
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 26.23
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 27.83
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 19.33
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 20.68
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 24.69
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 27.34
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 31.29
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 33.89
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 37.77
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 40.33
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 42.87
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 12.16
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 13.24
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 15.38
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 16.45
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 19.61
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 21.7
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 24.8
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 26.85
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 29.88
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 31.88
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 33.86
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 20.68
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 24.69
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 27.34
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 31.29
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 33.89
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 37.77
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 40.33
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 42.87
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 24.93
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 29.79
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 33.01
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 37.8
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 40.98
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 45.7
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 48.83
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 51.94
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 56.58
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 61.17
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 64.21
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 29.79
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 33.01
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 37.8
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 40.98
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 45.7
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 48.83
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 51.94
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 56.58
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 61.17
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 64.21

Bảng barem thép hộp đen Hòa Phát

Hộp đen 13 x 26 x 1.0 2.41
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 3.77
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 4.08
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 4.7
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 2.41
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 2.63
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 2.84
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 3.25
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 2.79
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 3.04
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 3.29
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 3.78
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 3.54
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 3.87
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 4.2
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 4.83
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 5.14
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 6.05
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 5.43
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 5.94
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 6.46
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 7.47
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 7.79
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 9.44
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 10.4
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 11.8
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 12.72
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 4.48
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 4.91
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 5.33
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6.15
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6.56
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 7.75
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 8.52
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6.84
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 7.5
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 8.15
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 9.45
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 10.09
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 11.98
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 13.23
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 15.06
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 16.25
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 5.43
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 5.94
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 6.46
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 7.47
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 7.97
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 9.44
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 10.4
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 11.8
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 12.72
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 8.25
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 9.05
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 9.85
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 11.43
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 12.21
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 14.53
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 16.05
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 18.3
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 19.78
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 21.97
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 23.4
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 8.02
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 8.72
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 10.11
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 10.8
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 12.83
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 14.17
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 16.14
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 17.43
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 19.33
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 20.57
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 12.16
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 13.24
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 15.38
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 33.86
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 31.88
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 29.88
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 26.85
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 24.8
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 21.7
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 19.61
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 16.45
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 19.27
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 23.01
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 25.47
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 29.14
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 31.56
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 35.15
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 37.53
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 38.39
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 10.09
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 10.98
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 12.74
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 27.83
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 26.23
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 24.6
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 22.14
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 20.47
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 17.94
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 16.22
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 13.62
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 19.33
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 20.68
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 24.69
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 27.34
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 31.29
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 33.89
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 37.77
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 40.33
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 42.87
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 12.16
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 13.24
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 15.38
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 16.45
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 19.61
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 21.7
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 24.8
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 26.85
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 29.88
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 31.88
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 33.86
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 24.93
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 29.79
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 33.01
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 37.8
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 40.98
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 45.7
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 48.83
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 51.94
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 56.58
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 61.17
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 64.21
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 29.79
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 33.01
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 37.8
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 40.98
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 45.7
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 48.83
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 51.94
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 56.58
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 61.17
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 64.21
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 62.68

Bảng barem thép hộp đen Hòa Phát cỡ lớn

Hộp đen 300 x 300 x 12 651.11
Hộp đen 300 x 300 x 10 546.36
Hộp đen 300 x 300 x 8 440.1
Hộp đen 200 x 200 x 12 425.03
Hộp đen 200 x 200 x 10 357.96
Hộp đen 180 x 180 x 10 320.28
Hộp đen 180 x 180 x 8 259.24
Hộp đen 180 x 180 x 6 196.69
Hộp đen 180 x 180 x 5 165.79
Hộp đen 160 x 160 x 12 334.8
Hộp đen 160 x 160 x 8 229.09
Hộp đen 160 x 160 x 6 174.08
Hộp đen 160 x 160 x 5 146.01
Hộp đen 150 x 250 x 8 289.38
Hộp đen 150 x 250 x 5 183.69
Hộp đen 150 x 150 x 5 136.59
Hộp đen 140 x 140 x 8 198.95
Hộp đen 140 x 140 x 6 151.47
Hộp đen 140 x 140 x 5 127.17
Hộp đen 120 x 120 x 6 128.87
Hộp đen 120 x 120 x 5 108.33
Hộp đen 100 x 200 x 8 214.02
Hộp đen 100 x 140 x 6 128.86
Hộp đen 100 x 100 x 5 89.49
Hộp đen 100 x 100 x 10 169.56
Hộp đen 100 x 100 x 2.0 36.78
Hộp đen 100 x 100 x 2.5 45.69
Hộp đen 100 x 100 x 2.8 50.98
Hộp đen 100 x 100 x 3.0 54.49
Hộp đen 100 x 100 x 3.2 57.97
Hộp đen 100 x 100 x 3.5 79.66
Hộp đen 100 x 100 x 3.8 68.33
Hộp đen 100 x 100 x 4.0 71.74
Hộp đen 100 x 150 x 2.0 46.2
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 57.46
Hộp đen 100 x 150 x 2.8 64.17
Hộp đen 100 x 150 x 3.2 73.04
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 79.66
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 86.23
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 90.58
Hộp đen 150 x 150 x 2.0 55.62
Hộp đen 150 x 150 x 2.5 69.24
Hộp đen 150 x 150 x 2.8 77.36
Hộp đen 150 x 150 x 3.0 82.75
Hộp đen 150 x 150 x 3.2 88.12
Hộp đen 150 x 150 x 3.5 96.14
Hộp đen 150 x 150 x 3.8 104.12
Hộp đen 150 x 150 x 4.0 109.42
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 55.62
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 69.24
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 77.36
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 82.75
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 88.12
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 96.14
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 104.12
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 109.42


Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% ( xuất thuế VAT ) và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Ngoài cung cấp sắt thép hộp Hòa Phát, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng ống thép hộp nổi tiếng khác như : thép hộp Việt Nhật ( sendo ), thép hộp Hoa Sen, thép hộp TVP, Nam Hưng, Nam Kim …. rất rất nhiều hãng khác giá rẻ nữa.

Mặt khác, chúng tôi còn có cát đá xây dựng …. vật liệu xây dựng công trình.

Tôn Hòa Phát : Tôn cuộn, tôn cán sóng thành phẩm – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Xem thêm :

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50, Báo giá thép hộp 25×50 – ❤️ Thép Sáng Chinh❤️ Thép Sáng Chinh 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50, Báo giá thép hộp 25×50 – ❤️ Thép Sáng Chinh❤️ Thép Sáng Chinh 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50, Báo giá thép hộp 25×50 – ❤️ Thép Sáng Chinh❤️ Thép Sáng Chinh 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50, Báo giá thép hộp 25×50 – ❤️ Thép Sáng Chinh❤️ Thép Sáng Chinh 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50, Báo giá thép hộp 25×50 – ❤️ Thép Sáng Chinh❤️ Thép Sáng Chinh 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50, Báo giá thép hộp 25×50 – ❤️ Thép Sáng Chinh❤️ Thép Sáng Chinh mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

Báo giá thép hộp 25×50 mới nhất theo quy cách

+ Tiêu chuẩn: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

+ Độ dày thép: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly

+ Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất

+ Chiều dài: 6 mét/cây – nhận đặt hàng cắt theo yêu cầu



097 5555 055



Hotline (24/7)
0909 936 937




0907 137 555



0937 200 900



0949 286 777



0907 137 555

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

 Tại sao nên mua thép hộp tại nhà phân phối Giasatthep24h

✅ Giá thép hộp Giasatthep24h 🔰 Đại lý thép hộp uy tín, giá rẻ nhất toàn quốc
✅ Thép hộp chính hãng 🔰 Đầy đủ hóa đơn, chứng từ CO/CQ
✅ Vận chuyển nhanh chóng 🔰 Vận chuyển đến tận chân mọi công trình
✅ Tư vấn miễn phí 🔰 Tư vấn cụ thể, chi tiết từng loại thép hộp

Bảng báo giá thép hộp sắt hộp mới nhất 2022

Bảng giá các loại thép hộp tại Giasatthep24h chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá sắt thép biến động lên xuống từng ngày. Do đó để nhận báo giá chính xác tại thời điểm bạn muốn mua sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0923.575.999 để nhận báo giá chính xác một cách nhanh chóng nhất.

Báo giá thép hộp mới nhất 2022

Bảng giá thép hộp vuông đen cập nhật mới nhấtTháng 10/2022

GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN

Thép hộp vuông đen Độ dày(mm) Trọng lượng

(Kg)

Đơn giá(VNĐ/Kg) Đơn giá(VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 2.63 15,000 39,450
1.2 2.84 15,000 42,600
1.4 3.25 15,000 48,750
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 15,000 41,850
1.1 3.04 15,000 45,600
1.2 3.29 15,000 49,350
1.4 3.78 15,000 56,700
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 15,000 53,100
1.1 3.87 15,000 58,050
1.2 4.2 15,000 63,000
1.4 4.83 15,000 72,450
1.5 5.14 15,000 77,100
1.8 6.05 15,000 90,750
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 15,000 67,200
1.1 4.91 15,000 73,650
1.2 5.33 15,000 79,950
1.4 6.15 15,000 92,250
1.5 6.56 15,000 98,400
1.8 7.75 15,000 116,250
2.0 8.52 15,000 127,800
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.97 15,000 119,550
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.4 15,000 156,000
2.3 11.8 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp vuông 40 x 40 1.1 8.02 15,000 120,300
1.2 8.72 15,000 130,800
1.4 10.11 15,000 151,650
1.5 10.8 15,000 162,000
1.8 12.83 15,000 192,450
2.0 14.17 15,000 212,550
2.3 16.14 15,000 242,100
2.5 17.43 15,000 261,450
2.8 19.33 15,000 289,950
3.0 20.57 15,000 308,550
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 15,000 151,350
1.2 10.98 15,000 164,700
1.4 12.74 15,000 191,100
1.5 13.62 15,000 204,300
1.8 16.22 15,000 243,300
2.0 17.94 15,000 269,100
2.3 20.47 15,000 307,050
2.5 22.14 15,000 332,100
2.8 24.6 15,000 369,000
3.0 26.23 15,000 393,450
3.2 27.83 15,000 417,450
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.7 15,000 325,500
2.3 24.8 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 15,000 373,950
1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.8 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.7 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất Tháng 10/2022

GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM

Thép hộp vuông mạ kẽm Độ dày(mm) Trọng lượng(Kg) Đơn giá(VNĐ/Kg) Đơn giá(VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 16,500 39,765
1.1 2.63 16,500 43,395
1.2 2.84 16,500 46,860
1.4 3.25 16,500 53,625
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 16,500 46,035
1.1 3.04 16,500 50,160
1.2 3.29 16,500 54,285
1.4 3.78 16,500 62,370
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 16,500 58,410
1.1 3.87 16,500 63,855
1.2 4.20 16,500 69,300
1.4 4.83 16,500 79,695
1.5 5.14 16,500 84,810
1.8 6.05 16,500 99,825
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 16,500 73,920
1.1 4.91 16,500 81,015
1.2 5.33 16,500 87,945
1.4 6.15 16,500 101,475
1.5 6.56 16,500 108,240
1.8 7.75 16,500 127,875
2.0 8.52 16,500 140,580
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 16,500 89,595
1.1 5.94 16,500 98,010
1.2 6.46 16,500 106,590
1.4 7.47 16,500 123,255
1.5 7.97 16,500 131,505
1.8 9.44 16,500 155,760
2.0 10.40 16,500 171,600
2.3 11.80 16,500 194,700
2.5 12.72 16,500 209,880
Thép hộp vuông 40 x 40 0.8 5.88 16,500 97,020
1.0 7.31 16,500 120,615
1.1 8.02 16,500 132,330
1.2 8.72 16,500 143,880
1.4 10.11 16,500 166,815
1.5 10.80 16,500 178,200
1.8 12.83 16,500 211,695
2.0 14.17 16,500 233,805
2.3 16.14 16,500 266,310
2.5 17.43 16,500 287,595
2.8 19.33 16,500 318,945
3.0 20.57 16,500 339,405
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 16,500 166,485
1.2 10.98 16,500 181,170
1.4 12.74 16,500 210,210
1.5 13.62 16,500 224,730
1.8 16.22 16,500 267,630
2.0 17.94 16,500 296,010
2.3 20.47 16,500 337,755
2.5 22.14 16,500 365,310
2.8 24.60 16,500 405,900
3.0 26.23 16,500 432,795
3.2 27.83 16,500 459,195
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp vuông 75 x 75 1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 16,500 411,345
1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen cập nhật Tháng 10/2022

GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày(mm) Trọng lượng(Kg) Đơn giá(VNĐ/Kg) Đơn giá

(VNĐ/Cây)

Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật Tháng 10/2022

GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Độ dày(mm) Trọng lượng(Kg) Đơn giá(VNĐ/Kg) Đơn giá(VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 1.0 3.45 16,500 56,925
1.1 3.77 16,500 62,205
1.2 4.08 16,500 67,320
1.4 4.70 16,500 77,550
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 1.0 5.43 16,500 89,595
1.1 5.94 16,500 98,010
1.2 6.46 16,500 106,590
1.4 7.47 16,500 123,255
1.5 7.97 16,500 131,505
1.8 9.44 16,500 155,760
2.0 10.40 16,500 171,600
2.3 11.80 16,500 194,700
2.5 12.72 16,500 209,880
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 1.0 6.84 16,500 112,860
1.1 7.50 16,500 123,750
1.2 8.15 16,500 134,475
1.4 9.45 16,500 155,925
1.5 10.09 16,500 166,485
1.8 11.98 16,500 197,670
2.0 13.23 16,500 218,295
2.3 15.06 16,500 248,490
2.5 16.25 16,500 268,125
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 1.0 8.25 16,500 136,125
1.1 9.05 16,500 149,325
1.2 9.85 16,500 162,525
1.4 11.43 16,500 188,595
1.5 12.21 16,500 201,465
1.8 14.53 16,500 239,745
2.0 16.05 16,500 264,825
2.3 18.30 16,500 301,950
2.5 19.78 16,500 326,370
2.8 21.79 16,500 359,535
3.0 23.40 16,500 386,100
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 1.4 16.02 16,500 264,330
1.5 19.27 16,500 317,955
1.8 23.01 16,500 379,665
2.0 25.47 16,500 420,255
2.3 29.14 16,500 480,810
2.5 31.56 16,500 520,740
2.8 35.15 16,500 579,975
3.0 37.35 16,500 616,275
3.2 38.39 16,500 633,435
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 1.4 19.33 16,500 318,945
1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

Lưu ý :

  • Giá thép hộp chữ nhật thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để nhận báo giá chính xác, nahnh nhất. 
  • Đơn giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
  • Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

Thép hộp 25×50 có 2 loại chính

Thép hộp chữ nhật 25×50 có 2 loại đen và mạ kẽm. Mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Cần chú ý lựa chọn đúng loại thép để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư

1) Thép hộp đen 25×50

+ Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

+ Độ dày: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly

+ Trọng lượng: từ 5,5 kg/cây đến 13,2 kg/cây tùy vào độ dày.

+ Chiều dài: mỗi cây sắt hộp 25×50 là 6 mét – nhận đặt hàng cắt theo yêu cầu

+ Số cây mỗi bó: 50 cây/bó – tùy nhà máy mà sẽ có quy cách bó thép khác nhau

Kích thước Độ dày Trọng Lượng kg/cây
Thép hộp 25×50 đen 2 li 0 13,2
1 li 8 11,9
1 li 4 9,1
1 li 2 7,9
1 li 1 7
1 li 0 6,5
9 dem 6,1
8 dem 5,5

2) Thép hộp mạ kẽm 25×50

+ Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS …

+ Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,3 ly, 1,4 ly, 1,5 ly, 1,7 ly, 1,8 ly và 2 ly (tùy vào nhà máy sẽ có độ dày khác nhau)

+ Trọng lượng: từ 4,5 kg/cây đến 12,97 kg/cây tùy vào độ dày.

+ Chiều dài: 6 mét/cây có thể cắt theo yêu cầu

Kích thước Độ dày Trọng Lượng kg/cây
Thép hộp 25×50 mạ kẽm 7 dem 4,5
8 dem 5,25
9 dem 5,8
1 li 0 6,4
1 li 1 7,05
1 li 2 7,65
1 li 3 8,4
1 li 4 9
1 li 5 9,7
1 li 7 10,9
1 li 8 11,65
2 li 0 12,97

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

Thép hộp Hòa Phát có những loại nào?

Hiện nay, ống thép Hòa Phát đang sản xuất các loại thép hộp có quy cách từ vuông 12×12 đến 150x150mm. Tuy nhiên, đối với hộp kẽm Hòa Phát chỉ sản xuất đến quy cách 60x120mm.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 2021 mới nhất cập nhật hôm nay

Sau đây là các loại quy cách thép hộp Hòa Phát

  • Thép hộp vuông 12×12
  • Thép hộp vuông 14×14
  • Thép hộp vuông 20×20
  • Thép hộp vuông 25×25
  • Thép hộp vuông 30×30
  • Thép hộp vuông 40×40
  • Thép hộp vuông 50×50
  • Thép hộp vuông 60×60
  • Thép hộp vuông 75×75
  • Thép hộp vuông 90×90
  • Thép hộp vuông 100×100
  • Thép hộp vuông 150×150
  • Thép hộp chữ nhật 13×26
  • Thép hộp chữ nhật 20×40
  • Thép hộp chữ nhật 25×50
  • Thép hộp chữ nhật 30×60
  • Thép hộp chữ nhật 40×80
  • Thép hộp chữ nhật 50×100
  • Thép hộp chữ nhật 60×120
  • Thép hộp chữ nhật 100×150
  • Thép hộp chữ nhật 100×200

Bảng giá thép hộp Hòa Phát 2022 mạ kẽm hôm nay mới cập nhật

Quy cách
cạnh x cạnh
(mm)
Độ dày in
(mm)
Trọng lượng
(kg/cây)
Giá bán
(Vnđ/cây)
12 x 12 x 6m
(100 Cây/bó)
0.8 1.66 45800
0.9 1.85 51100
1 2.03 56000
1.1 2.21 61000
1.2 2.39 66000
1.4 2.72 75100
14 x 14 x 6m
(100 Cây/bó)
0.8 1.97 53800
0.9 2.19 59800
1 2.41 65100
1.1 2.63 71000
1.2 2.84 76700
1.4 3.25 87800
1.5 3.45 93200
20 x 20 x 6m
(100 Cây/bó)
0.8 2.87 78400
0.9 3.21 87600
1 3.54 95600
1.1 3.87 104500
1.2 4.2 113400
1.4 4.83 130400
1.8 6.05 163400
25 x 25 x 6m
(100 Cây/bó)
0.8 3.62 98800
0.9 4.06 110800
1 4.48 121000
1.1 4.91 132600
1.2 5.33 143900
1.4 6.15 166100
1.8 7.75 209300
30 x 30 x 6m
(81 Cây/bó)

20 x 40 x 6m
(72 Cây/bó)

0.8 4.38 119600
0.9 4.9 133800
1 5.43 146600
1.1 5.94 160400
1.2 6.46 174400
1.4 7.47 201700
1.8 9.44 254900
2 10.4 280800
2.3 11.8 318600
40 x 40 x 6m
(49 Cây/bó)
0.9 6.6 180200
1 7.31 197400
1.1 8.02 216500
1.2 8.72 235400
1.4 10.11 273000
1.8 12.83 346400
2 14.17 382600
2.3 16.14 435800
90 x 90 x 6m
(16 Cây/bó)

60 x 120 x 6m
(18 Cây/bó)

1.4 23.3 629100
1.8 29.79 804300
2 33.01 891300
2.3 37.8 1020600
2.5 40.98 1114700
2.8 45.7 1243000
13 x 26 x 6m
(105 Cây/bó)
0.8 2.79 76200
0.9 3.12 85200
1 3.45 93200
1.1 3.77 101800
1.2 4.08 110200
1.4 4.7 126900
25 x 50 x 6m
(72 Cây/bó)
0.8 5.51 150400
0.9 6.18 168700
1 6.84 184700
1.1 7.5 202500
1.2 8.15 220100
1.4 9.45 255200
1.8 11.98 323500
2 13.23 357200
2.3 15.05 406400
30 x 60 x 6m
(50 Cây/bó)
1 8.25 222800
1.1 9.05 244400
1.2 9.85 266000
1.4 11.43 308600
1.8 14.53 392300
2 16.05 433400
2.3 18.3 494100
2.5 19.78 538000
2.8 21.97 597600
50 x 50 x 6m
(36 Cây/bó)
1 9.19 248100
1.1 10.09 272400
1.2 10.98 296500
1.4 12.74 344000
1.8 16.22 437900
2 17.94 484400
2.3 20.47 552700
2.5 22.14 602200
2.8 24.6 669100
60 x 60 x 6m
(25 Cây/bó)

40 x 80 x 6m
(32 Cây/bó)

1.1 12.16 328300
1.2 13.24 357500
1.4 15.38 415300
1.8 19.61 529500
2 21.7 585900
2.3 24.8 669600
2.5 26.85 730300
2.8 29.88 812700
50 x 100 x 6m
(18 Cây/bó)

75 x 75 x 6m
(16 Cây/bó)

1.4 19.34 522200
1.8 24.7 666900
2 27.36 738700
2.3 31.3 845100
2.5 33.91 922400
2.8 37.79 1027900

(Lưu ý: bảng giá trên là giá không VAT, giao hàng tại nhà máy theo bó. Thanh toán sau khi nhận đủ hàng lên xe).

Mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát ở đâu?

Hiện nay, Thép Bảo Tín đang là nhà phân phối thép hộp mạ kẽm Hòa Phát số 1 tại khu vực TPHCM, Long An, Cần Thơ, Tiền Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, An Giang, Hà Tiên, Phú Quốc, Cà Mau, các tỉnh miền Tây…

Hãy kéo xuống dưới để xem thông tin liên hệ chi tiết.

Xem thêm nội dung chi tiết giá sắt hộp 25×50 hòa phát 2022 ở đây…

.

Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published.

Back to top button