giá sắt phi 14 năm 2022| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá sắt phi 14 năm 2022, /gia-sat-phi-14-nam-2022,
Video: Giá sắt thép hôm nay ngày 26-6-2022.bảng giá vật Liệu xây dựng mới nhất
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá sắt phi 14 năm 2022, 2022-06-26, Giá sắt thép hôm nay ngày 26-6-2022.bảng giá vật Liệu xây dựng mới nhất, Giá sắt thép hôm nay ngày 26-6-2022.bảng giá vật Liệu xây dựng mới nhất, Vlog đời Sống
,
Giá sắt xây dựng 2022 – Sắt phi
Bảng giá sắt phi Hòa Phát
Quy cách | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,500 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,500 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75,705 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 109,095 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 148,680 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 193,935 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 245,490 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 302,925 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 366,555 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 473,445 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 593,880 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 775,215 |
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT 2021
XEM NGAY GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT CHÍNH XÁC, ĐẨY ĐỦ
Bảng giá sắt phi Miền Nam
Quy cách | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 9,800 | |
Sắt phi 8 | Kg | 9,800 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 70,658 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 98,705 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 134,520 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 175,465 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 222,110 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 274,075 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 331,645 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 428,355 |
Bảng giá sắt phi Việt Đức
Quy cách | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,600 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,600 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 76,426 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 110,134 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 150,096 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 195,782 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 247,828 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 305,810 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 370,046 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 477,954 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 599,536 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 782,598 |
Bảng giá sắt phi Việt Ý
Quy cách | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 10,500 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,500 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75,705 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 109,095 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 148,680 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 193,935 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 245,490 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 302,925 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 366,555 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 473,445 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 593,880 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 775,215 |
Bảng giá sắt phi Việt Nhật
Quy cách | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Sắt phi 6 | Kg | 11,600 | |
Sắt phi 8 | Kg | 11,600 | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 83,636 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 164,256 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 214,252 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 271,208 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 334,660 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 404,956 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 523,044 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 56.56 | 656,096 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 73.83 | 856,428 |
- Lưu ý: Giá sắt xây dựng loại sắt phi phía trên có thể thay đổi tùy từng thời điểm.
Giá sắt xây dựng 2022 – Sắt hộp
Bảng giá sắt hộp đen
Sắt hộp đen là loại sắt sử dụng trong các công trình không thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của axit, nước biển… Đây cũng là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều công trình.
Hiện nay, sắt hộp đen có nhiều hình dạng, kích thước nên có giá bán rất khác nhau. Sau đây là bảng giá sắt hộp đen cập nhật mới nhất năm 2021:
Quy cách | Độ dày | Kg/cây |
Giá/cây (6m) |
12×12 | 1.0 | 1kg7 | 36.000 |
14×14 | 0.9 | 1kg8 | 36.000 |
1.2 | 2kg55 | 49.000 | |
16×16 | 0.9 | 2kg55 | 42.000 |
1.2 | 3kg10 | 58.000 | |
20×20 | 0.9 | 2kg60 | 50.000 |
1.2 | 3kg40 | 66.000 | |
1.4 | 4kg60 | 84.000 | |
25×25 | 0.9 | 3kg30 | 62.000 |
1.2 | 4kg70 | 87.000 | |
1.4 | 5kg90 | 110.000 | |
30×30 | 0.9 | 4kg20 | 77.000 |
1.2 | 5kg50 | 105.000 | |
1.4 | 7kg00 | 131.000 | |
1.8 | 9kg20 | 165.000 | |
40×40 | 1.0 | 6kg20 | 116.000 |
1.2 | 7kg40 | 144.000 | |
1.4 | 9kg40 | 178.000 | |
1.8 | 12kg00 | 224.000 | |
2.0 | 14kg20 | 287.000 | |
50×50 | 1.2 | 9kg60 | 180.000 |
1.4 | 12kg00 | 223.000 | |
1.8 | 15kg00 | 276.000 | |
2.0 | 18kg00 | 345.000 | |
75×75 | 1.4 | 18kg20 | 336.000 |
1.8 | 22kg00 | 410.000 | |
2.0 | 27kg00 | 521.000 | |
90×90 | 1.4 | 22kg00 | 409.000 |
1.8 | 27kg00 | 506.000 | |
2.0 | 31kg | 633.000 |
XEM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT GIÁ SẮT HỘP CÁC HÃNG
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm
Sắt hộp mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều công trình như công trình công nghiệp, công trình dân dụng,…. nhờ có độ bền cao hơn nhiều lần so với loại sắt hộp đen thông thường.
Sắt hộp mã kẽm được nhiều người lựa chọn bởi dễ thi công, thân thiện với môi trường; được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và có nhiều chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
Tùy theo quy cách mà giá sắt hộp mạ kẽm cũng khác nhau:
Quy cách | Độ dày | Kg/cây |
Giá/cây (6m) |
13×26 | 0.9 | 2kg60 | 50.000 |
1.1 | 3kg10 | 58.000 | |
1.2 | 3kg40 | 66.000 | |
20×40 | 0.9 | 4kg30 | 77.500 |
1.2 | 5kg50 | 105.000 | |
1.4 | 7kg00 | 131.000 | |
25×50 | 0.9 | 5kg20 | 100.000 |
1.2 | 7kg20 | 136.000 | |
1.4 | 9kg10 | 165.000 | |
30×60 | 0.9 | 6kg30 | 116.000 |
1.2 | 8kg50 | 162.000 | |
1.4 | 10kg80 | 199.000 | |
1.8 | 13kg20 | 246.000 | |
2.0 | 16kg80 | 340.000 | |
30×90 | 1.2 | 11kg50 | 220.000 |
1.4 | 14kg50 | 275.000 | |
40×80 | 1.2 | 11kg40 | 216.000 |
1.4 | 14kg40 | 267.000 | |
1.8 | 18kg00 | 333.000 | |
2.0 | 21kg00 | 415.000 | |
50×100 | 1.2 | 14kg40 | 276.000 |
1.4 | 18kg20 | 339.000 | |
1.8 | 22kg00 | 411.000 | |
2.0 | 27kg00 | 514.000 | |
60×120 | 1.4 | 22kg00 | 414.000 |
1.8 | 27kg00 | 507.000 | |
2.0 | 32kg50 | 628.000 |
Nếu bạn còn thắc mắc muốn giải đáp hoặc có nhu cầu tư vấn – thi công nhà cấp 4 đẹp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua fanpage Nhà Cấp 4 Thiết Kế Đẹp nhé!
Tham khảo giá các vật liệu xây dựng khác:
Những ưu điểm để bạn nên chọn sắt phi 14
– Sắt phi 14 ngày càng trở thành một loại vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi bởi khách hàng. Là sản phẩm có đơn vị tính bằng cây, mỗi cây có chiều dài trên 10m và nặng đến 8kg. Sản phẩm sắt phi 14 hiện đang dẫn đầu các loại sắt được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Nó quyết định chất lượng công trình trường tồn với thời gian như thế nào có đảm bảo an toàn cho người sử dụng
– Trong các loại sắt hiện nay, không thể không kể đến sắt phi với những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Sắt phi 14 được người sử dụng đánh giá và phản hồi khá tích cực nhờ vào khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. Có được điều này là nhờ vào quá trình tôi luyện với nhiệt độ cực kỳ cao bằng công nghệ hiện đại và tiên tiến.
– Sắt phi còn giúp bảo vệ cho ngôi nhà của bạn khỏi những tác động từ môi trường. Không có gì là mãi mãi trường tồn trước tự nhiên nếu như không được bảo vệ. Do đó, bạn có thể hoàn toàn yên tâm dù là nắng, mưa hay bão giông. Sắt phi 14 không chỉ được sử dụng bền bỉ với thời gian mà còn chất lượng và đảm bảo không gỉ sét.
– Một số ưu điểm phải kể đến của sắt phi 14 chính là độ mềm dẻo cao, phù hợp với mọi công trình hiện nay.
Ngoài giá sắt phi 14 cực tốt Mạnh Phát tự tin với chất lượng dịch vụ được nhiều Khách hàng tin dùng qua nhiều năm bởi lợi thế vượt trội cùng sự cam kết tiêu chuẩn như sau:
- Bán đúng giá trên thị trường các loại thép phi, thép hình.
- Cân đủ ký theo yêu cầu khách hàng, giao đúng sản phẩm khách hàng cần
- Báo giá nhanh chóng chính xác và trả lời các câu hỏi về giá rành mạch để tránh sự nhầm lẫn như giá sắt phi Hòa Phát hiện nay có giá theo ký là 9.700 vnđ /ký, theo cây giá sắt phi 14 Hòa Phát có giá 132.000 vnđ /cây.
- Cam kết giao tận chân công trình và tư vấn về các kiến thức liên quan sắt thép như thép phi 10 nghĩa là gì cũng được Mạnh Phát giải đáp chi tiết.
Đại lý phân phối Tôn Thép Mạnh Phát – chuyên phân phối & cung cấp sắt thép xây dựng hiệu quả, chất lượng - Ở mỗi hạng mục sắt thép sẽ kèm theo thông tin đầy đủ về từng sản phẩm. Bộ phận kinh doanh sẽ tư vấn tận tình của quý khách.
- Chúng tôi cung cấp sắt thép các loại cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam.
- Với bãi kho rộng rãi, đơn đặt hàng không giới hạn về số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn & dài hạn.
- Sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP MẠNH PHÁT
Trụ sở chính: : 222 lê lâm, p phú thạnh, Q tân phú.
Địa chỉ văn phòng: 256/14 Liên khu 4-5, P Bình hưng hoà B, Q Bình Tân
CN: Số 1, đường A8, P Bình Hưng Hoà B, Q Bình Tân.
HL1: 0901 699 222 (ZALO)
HL2: 0963 699 222 (ZALO)
HL3: 0901 848 828 (ZALO)
HL4: (028) 66 533 222
Email: satthepmanhphat@gmail.com
Website:

GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÔM NAY MỚI NHẤT 2022
Thép Xây Dựng trong năm 2022 này được dự báo sẽ tăng nhẹ vào thời điểm đầu năm và sẽ có khá nhiều biến động hơn năm 2021. Mạnh Phát cập nhật bảng giá sắt xây dựng 2022 mới và chính xác từng thời điểm.
Quý khách cần bảng báo giá sắt xây dựng 2022 mới nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có bảng báo giá sắt xây dựng mới nhất trong vòng 2 giờ làm việc. Tuy nhiên để có bảng giá sắt xây dựng chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG 2022
Bảng giá sắt xây dựng chi tiết tại thời điểm hiện tại. Để có bảng giá sắt sắt xây dựng chính xác và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat với nhân viên chúng tôi.
GIÁ SẮT XÂY DỰNG POMINA (LD VIỆT Ý)
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.850 | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.850 | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | 12.900 | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 74.500 | 81.500 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 112.900 | 116.500 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 158.500 | 159.300 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 205.500 | 209.000 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 259.900 | 265.900 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 319.900 | 325.500 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | 386.500 | 395.000 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | 503.500 | 513.000 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | ||
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 |
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | VIỆT NHẬT | |
Thép phi 6 cuộn | kg | 12.350 | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 12.350 | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | 13.300 | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 88.750 | 86.500 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 126.100 | 125.900 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 171.500 | 167.500 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 224.200 | 218.000 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 283.700 | 275.500 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 350.200 | 339.500 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | 423.600 | 412.500 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | 551.400 | 536.500 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | liên hệ | liên hệ |
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 | liên hệ | liên hệ |
Báo giá thép xây dựng Miền Nam
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | MN CB300 | MN CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.900 | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.900 | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | |||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 73.500 | 82.900 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 113.500 | 116.700 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 157.900 | 159.900 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 204.500 | 210.500 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 258.500 | 266.300 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 318.900 | 327.900 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | 386.700 | 397.900 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | 505.900 | 517.900 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | ||
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 |
Báo giá sắt xây dựng Hòa Phát
Tên sản phẩm | ĐVT | CB300 | CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.600 | |
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.600 | |
Thép phi 10 cuộn | Kg | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 73.900 | 80.900 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 109.900 | 114.500 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 150.500 | 156.400 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 199.500 | 200.900 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 250.900 | 254.900 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 310.700 | 315.900 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 375.900 | 380.800 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 489.900 | 498.900 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | ||
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây |
Báo giá thép xây dựng Việt Úc
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | VIỆT ÚC |
Thép phi 6 cuộn | kg | 12.100 | |
Thép phi 8 cuộn | kg | 12.100 | |
Thép phi 10 cuộn | Kg | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 72.100 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 103.900 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 141.300 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 184.700 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 233.800 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 288.500 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | |
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 |
Sắt xây dựng là gì?
Thép xây dựng là vật liệu được chế tạo từ hợp kim với thành phần chính đó là : sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07% theo trọng lượng, và các loại nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, độ bền, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong các cấu trúc tinh thể, dưới tác động của rất nhiều nguyên nhân khác nhau.
Ưu điểm của kết cấu thép xây dựng
- Độ tin cậy và khả năng chịu lực cao
- Có Kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.
- Có tính công nghiệp hóa cao
- Tính cơ động trong vận chuyển và lắp ráp, kết cấu thép dễ dàng và nhanh chóng.
- Không thấm nước, không thấm khí nên thích hợp cho những công trình bể chứa chất lỏng, cất khí. Điều này khó thực hiện đối với các vật liệu khác.
Tìm kiếm sắt thép xây dựng trên google.
Để tìm thông tin về thị trường sắt xây dựng, giá cả sắt xây dựng, quý khách truy cập vào website google.com.vn và gõ một trong những từ khóa sau:
bảng giá sắt thép xây dựng | gia sat thep xay dung |
giá sắt xây dựng 2022 | gia sat thep xay dung moi nhat |
Vì sao bạn cần cập nhật bảng báo giá sắt thép thường xuyên?
Để hoàn thiện một công trình xây dựng, chúng ta cần sử dụng rất nhiều loại vật liệu khác nhau. Và sắt thép là 2 trong số những vật liệu quan trọng, chiếm số lượng lớn trong chi phí xây dựng.
Đặc biệt, giá sắt thép tại Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều bởi thị trường thế giới. Chúng biến đổi thường xuyên, nhanh chóng theo tình hình kinh tế toàn cầu.
Trước khi tiến hành xây dựng bất kỳ công trình nào, mọi người đều cần tính toán một cách thận trọng tổng chi phí cần thiết. Điều này sẽ giúp ích cho việc dự trù chi phí xây dựng.
Chính vì vậy, khi có ý định xây dựng bất kỳ công trình nào mọi người đều nên tham khảo giá sắt thép. Từ đó, tính toán chi phí xây dựng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Mua sắt thép xây dựng ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng?
Để có được những loại vật liệu tốt, có giá phải chăng, bạn nên đến với Hiệp Hà Group. Là cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng có nhiều năm kinh nghiệm, Hiệp Hà luôn tìm kiếm nguồn hàng, mang tới cho khách hàng của mình sản phẩm chất lượng với giá phải chăng.
Hiện tại, Công ty VLXD Hiệp Hà đang có rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Tất cả đều là hàng chính hãng, được đảm bảo chất lượng. Chính vì vậy, mọi người có thể an tâm lựa chọn chúng cho công trình của mình.
Báo giá sắt thép xây dựng 2022 mới nhất của Hiệp Hà Group
Hiện tại, các loại sắt thép trên thị trường rất đa dạng. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá sắt thép mới nhất, được nhiều người lựa chọn tại cửa hàng của chúng tôi.
Khi xây dựng, sử dụng loại sắt thép nào?
Trong một công trình bất kỳ, mọi người sẽ cần sử dụng rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Vì mỗi loại sẽ có những công dụng hoàn toàn riêng biệt. Như sắt cỡ lớn làm móng, đổ trụ, sắt nhỏ dùng làm dây buộc… Do đó, mọi người nên nắm được giá cả của tất cả các loại sắt thép để dễ dàng lựa chọn hơn.
>> Có thể bạn quan tâm:
Báo giá các loại sắt thép dùng trong xây dựng mới nhất 2022
Sắt thép xây dựng Việt Nhật Vina Kyoei
Vina Kyoei là nhãn hiệu nổi bật trong lĩnh vực cung cấp sắt thép trong xây dựng. Những loại sắt thép của thương hiệu này cũng rất đa dạng. Dưới đây, cùng điểm qua mức giá bán những loại sắt thép phổ biến nhất của Vina Kyoei nhé!
Báo giá sắt vina kyoei ( sắt việt nhật cũ ) _ cb300
- Thép Ø6 & Ø 8 : 18.000 đồng/1 kg.
-
Thép Ø10 – Việt Nhật: 110.000 đồng/1 cây / 11m7
-
Thép Ø12- Việt nhật : 175.000 đồng/1 cây/ 11m7
- Thép Ø14 Việt nhật: 240.000 đồng/1 cây/ 11m7
- Thép Ø16 Việt nhật: 315.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø18 – Việt nhật: 395.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø20 – Việt nhật: 493.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø25 Việt nhật: 790.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø32 Việt nhật: liện hệ để nhận báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Bảng báo giá sắt thép 2022: Các sản phẩm của Pomina cb300
- Thép Ø6 & Ø 8 – Pomina: 17.000 đồng/1 kg
-
Thép Ø10 – Pomina: 109.000 đồng/1 cây/11m7
-
Thép Ø12- Pomina : 169.000 đồng/1 cây/11m7
-
Thép Ø14 – Pomina: 238.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø16 – Pomina: 308.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø18 – Pomina: 386.000 đồng/1 cây/ 11m7
-
Thép Ø20 – Pomina: 485.000 đồng/1 cây/ 11m7
- Thép Ø25 – Pomina: 740.000 đồng/1 cây/ 11m7
- Thép Ø32 – Pomina: liện hệ để nhận báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Các loại sắt thép phổ biến trong xây dựng khác
-
Sắt phi 6 Việt Mỹ: 14.000/ 1kg
-
Sắt phi 6 Posco: 16.000/ 1kg
-
Sản phẩm sắt 6 Tung Ho: Liên hệ.
-
Sắt 6 Đông Á: Liên hệ.
-
Sắt thép HVUC: 15.000 đồng.
- Các loại sắt sắt cây khác, ví dụ như: sắt phi 12 miền Nam: Giá từ 11.500 đến 13,000 nếu tính theo barem thương mại.
- Báo giá sắt miền nam
Qúy khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về báo giá sắt thép xây dựng vui lòng liên hệ trực tiếp tới công ty hiệp hà để nhận được báo giá nhanh và chính xác nhất hoặc gửi email yêu cầu báo giá theo địa chỉ: ctyhiepha@gmail.com
Bảng báo giá sắt phi 10, 12, 14, 16, 18, 20. Trọng lượng thép phi 10 bao kg một mét/ cây. Cập nhật giá thép d10 giá rẻ cạnh tranh nhất hôm nay. Sản xuất thép xây dựng phi 10
BÁO GIÁ SẮT PHI 10, 12, 14, 16, 18 NĂM 2022
Công ty thép Duy Phương chuyên cung cấp các loại thép cây xây dựng hàng đa hội từ phi 6 > phi 20.
Sản phẩm được sản xuất từ nguyện liệu phôi thép đúc sẵn > Qua dây truyền ủ nóng >> Dây truyền cán kéo >>> Thép cây phi 10
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ ( KG ) |
1 | Giá Thép xây dựng phi 10 | 17.500 |
2 | Giá Thép xây dựng phi 12, 14, 16, 18, 20 | 17.600 |
Lưu ý : Bảng báo giá mang tính chất tham khảo để lập dự toán công trình. Quý khách vui lòng liên hệ 02439.168.999 để nhận báo giá chính xác nhất.
>>>> Bảng báo giá cập nhật hôm nay sắt phi 10
TRỌNG LƯỢNG THÉP PHI 10 NẶNG BAO KG NĂM 2022
1 mét dài sắt phi 10 = 0.61 lạng
10 mét dài thép phi 10 = 6kg
Nhưng chủng loại hàng thép d10 đa hội thường có dung sai âm hơn so với tiêu chuẩn của bazem và thép nhà máy.
STT | TÊN HÀNG HÓA | TRỌNG LƯỢNG / MÉT |
1 | Sắt Phi 10 | 0,6 lạng |
2 | Sắt Phi 12 | 0,88 lạng |
3 | Thép Phi 14 | 1,2 kg |
4 | Thép Phi 16 | 1,5 kg |
5 | Thép Phi 18 | 2 kg |
6 | Thép Phi 20 | 2,4 kg |
Các loại thép xây dựng : Thép vằn, thép cây
Thép vằn phi 6, phi 8 ,phi 10, phi 12 ,phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22
Thép có độ dài phổ thông 6m hoặc 11m7. Hoặc cắt chặt kích thước 1m – 2m – 3m – 4m – 5m – 6m- 7m – 8m – 9m theo yêu cầu quý khách.
Vi sao chọn thép phi 10 đa hội ?
+ Giá cạnh tranh
+ Mẫu mã đẹp
+ Dễ thi công, Dễ Vận Chuyển
+ Sản xuất theo yêu cầu
Tham khảo thêm bài viết : Thép V Đa Hội
Tham khảo thêm bài viết : Thép tròn trơn
Tham khảo thêm bài viết : Thép vuông đặc
Thép cây phi 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 đuợc phân phối rộng dãi khắp các tỉnh thành từ miền trung như Đà nẵng, Quảng bình ,Quảng ngãi, Quảng trị cho đến cá vùng cao như Sơn la, Lai châu, Điện Biên, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Lào Cai , Hòa Bình .v.v.v
Sản phẩm ngày càng được đa dạng hóa và nâng cao chất lượng. Là thành phần thép chủ lực trong đúc cọc bê tông, xây dựng công trình lớn nhỏ.
Ngoài thép cây d10 chúng tôi còn sản xuất và kinh doanh.
Dây thép gai, Lưới thép B40, Dây ma kẽm thường và mạ kẽm không gỉ, Dây thép đen, Thép hình U, thép hình V , Thép tròn, Đai cọc bê tông, Đinh thép, Dây buộc 1 ly .
Quý công ty hay cá nhân tập thể có nhu cầu vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG
Đia chỉ : Số 165 Tân Lập, Đình Bảng, Từ Sơn Bắc Ninh
Phòng Kinh Doanh :
02439.168.999 Máy Bàn
0906.036.248 Ms Loan
0936.625.499 Em Đô
0935.568.658 Mr Duy
0906.235.756 Ms Phương
Website: /span>
Gmail : dayluoithep6688@gmail.com
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
Thép xây dựng của Hòa Phát có mấy loại
Hòa Phát là một trong những đơn vị hàng đầu về sản xuất sắt thép xây dựng. Ngoài sắt thép ra còn có thép hình , thép ống, thép hộp mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm cũng rất được dùng phổ biến. Hầu hết các công trình trên khắp cả nước đều sử dụng mẫu thép hộp mạ kẽm và sắt thép Hòa Phát
Thép cuộn tròn trơn Hòa Phát
- Kích cỡ: Φ 6, Φ8, D8 gai, Φ10
- Đường kính ngoài cuộn: Φ1,2m
- Tiêu chuẩn: JIS( Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam)
- Bề mặt: Sáng bóng
- Tiết điện: Rất tròn, độ oval nhỏ
- Trọng lượng cuộn: 1000kg – 2100kg
- Đường kính ngoài cuộn: Φ1,2m
Thép thanh vằn Hòa Phát
- Tiêu chuẩn: JIS G3112- 1987 Nhật Bản, TCVN 1651- 2008 Việt Nam, ASTM A6115M- 08a Hoa Kỳ.
- Quy cách đóng theo bó
- Kích thước phổ biến: phi 10,12,14,16,18,20mm
Bảng báo giá thép xây dựng phi 6,8,10,12,14,16,18 Hòa Phát mới nhất
Đây là một trong những sản phẩm sắt thép xây dựng được ưa chuộng nhất trên thị trường ngày nay. Chính vì thế, giá thép hòa phát được rất nhiều quý khách hàng quan tâm. Sau đây là bảng báo giá thép xây dựng hòa phát mới nhất tính đến thời điểm hiện tại được chúng tôi cập nhật từ nhà máy.
STT | TÊN LOẠI HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | TRỌNG LƯỢNG(KG/CÂY) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|---|
1 | Thép cuộn phi 6 | Kg | 20.100 đ | |
2 | Thép cuộn phi 8 | Kg | 20.100 đ | |
3 | Thép gân phi 10 | Cây | 6.2 | 124.000 đ |
4 | Thép gân phi 12 | Cây | 9.89 | 197.000 đ |
5 | Thép gân phi 14 | Cây | 13.59 | 270.000 đ |
6 | Thép gân phi 16 | Cây | 17.8 | 343.000 đ |
7 | Thép gân phi 18 | Cây | 22.48 | 447.000 đ |
8 | Thép gân phi 20 | Cây | 27.77 |
Lưu ý về bảng báo giá sắt thép Hòa Phát
- Bảng báo giá thép hòa phát ở trên đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng VAT
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng hòa phát chỉ mang tính chất tham khảo. Còn tùy vào số lượng sản phẩm mà quý khách yêu cầu, nên giá sắt thép xây dựng hòa phát sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
- Miễn hoàn toàn phí vận chuyển cho các đơn hàng số lượng lớn tại 1 số quận ở Hồ Chí Minh
- Giao hàng đủ số lượng không trộn hàng, hàng chính hãng 100% và còn mới, có đủ giấy chứng nhận CO/CQ từ nhà máy sản xuất
- Phương thức thanh toán linh hoạt và thuận tiện cho mọi khách hàng: đặt cọc, chuyển khoản, tiền mặt,…
- Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình đang xây dựng khi khách hàng mua số lượng lớn hoặc có yêu cầu
- Bảng báo giá tham khảo ở thời điểm hiện tại và có thể thay đổi theo thị trường mà không báo trước(liên hệ Hotline để được tư vấn thêm).
Đơn vị cung cấp sắt thép thép xây dựng Hòa Phát uy tín TPHCM
Công Ty Cổ Phần Thế Giới Thép luôn tự hào là đại lý thép chuyên cung cấp các loại thép Hòa Phát chính hãng. Chúng tôi có hệ thống các chi nhánh trải rộng khắp TpHCM để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
Chúng tôi cam kết cung cấp sắt thép Hòa Phát với giá tốt nhất. Chất lượng cũng như giá sắt thép luôn ưu đãi nhất trên thị trường. Thế Giới Thép chỉ nhập thép trực tiếp từ các nhà máy lớn, nhờ đó, giá thép xây dựng Hòa Phát luôn được đảm bảo ưu đãi và rẻ nhất.
Quyết tâm phấn đấu đến cuối năm 2022 Công Ty Cổ Phần Thế Giới Thép sẽ vươn lên top đầu những nhà phân phối sắt thép xây dựng uy tín tại miền Nam cũng như TpHCM.
Ngoài việc gửi báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát tới quý khách hàng, kho sắt thép xây dựng còn cập nhật báo giá sắt thép xây dựng khác như: Thép Việt Nhật, Thép Miền Nam, Pomina,… mọi nhu cầu của quý khách hàng đều có thể đáp ứng được ”.
Quý khách có nhu cầu mua thép Hòa Phát chính hãng, chất lượng cho công trình xây dựng của mình hãy liên hệ ngay cho chúng tôi theo qua hotline 0915.783.788 hoặc trang web thegioithepvn.com để được nhân viên tư vấn cụ thể.
Với phương châm NƠI UY TÍN TUYỆT ĐỐI là nền tảng để hoạt động và phát triển vững bền, chúng tôi chân thành cảm ơn và gửi lời tri ân đến các quý khách hàng gần xa đã tin tưởng ủng hộ Thế Giới Thép Group trong thời gian qua. Hân hạnh được phục vụ quý khách !
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, HỔ TRỢ MIỄN PHÍ !
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp.HCM.
Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, Tp.HCM.
Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, Tp.HCM.
Chi nhánh 4: 988C Nguyễn Duy Trinh, Quận 9, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM (Sắp khai trương)
Chi nhánh 5: 404 Khu Phố Thọ Cang, P.5, TP. Tân An, Long An (Sắp khai trương)
Hotline 24/7: 0915.783.788
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group
Tầm quan trọng của việc báo giá sắt thép xây dựng cho khách hàng
Báo giá sắt thép xây dựng là điều mà các hộ gia đình, chủ đầu tư xây dựng phải quan tâm bởi nó ảnh hưởng tới ngân sách dự toán cho công trình dù lớn hay nhỏ. Nhưng hiện nay trên thi trường có rất nhiều cửa hàng bán sắt thép xây dựng, quý khách sẽ bối rối không biết phải chọn nơi nào, có báo đúng giá chưa?,sản phẩm sắt thép có phải chính hãng hay không.
Gợi ý cho quý khách hàng, nhất là khách tại TP.HCM nên chọn các đơn vị bán sắt thép uy tín, một trong số đó là Công ty THẾ GIỚI THÉP, để được báo giá sắt thép xây dựng chính xác và mua thép tránh tiền mất tật mang.
Sau đây chúng tôi xin gửi quý khách hàng bảng báo giá sắt để làm dự toán cho công trình và để biết được thông tin giá thép xây dựng hiện tại. Và cũng mong quý khách hiểu là giá thép luôn biến động có thể thay đổi so với thời điểm bài viết này cập nhật , vui lòng gọi điện cho chúng tôi theo hottline: 0915.783.788 để được tư vấn miễn phí và cụ thể hơn.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật 20/10/2022
STT | TÊN LOẠI HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | TRỌNG LƯỢNG(KG/CÂY) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|---|
1 | Thép phi 6 | Kg | 21.300 đ | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 21.300 đ | |
3 | Thép phi 10 | Cây | 6.93 | 149.000 đ |
4 | Thép phi 12 | Cây | 9.98 | 209.000 đ |
5 | Thép phi 14 | Cây | 13.57 | 283.000 đ |
6 | Thép phi 16 | Cây | 17.74 | 371.000 đ |
7 | Thép phi 18 | Cây | 22.45 | 469.000 đ |
8 | Thép phi 20 | Cây | 22.71 | 579.000 đ |
9 | Thép phi 22 | Cây | 33.52 | 700.000 đ |
10 | Thép phi 25 | Cây | 43.63 | 911.000 đ |
11 | Thép phi 28 | Cây | 54.81 | 1.145.000 đ |
12 | Thép phi 32 | Cây | 71.62 | 1.496.000 đ |
13 | Kẽm | Kg | 25.500 đ | |
14 | Đinh | Kg | 26.500 đ | |
15 | Đinh thép | Kg | 46.000 đ | |
16 | Đai, râu sắt | Kg | 22.800 đ |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát 20/10/2022
STT | TÊN LOẠI HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | TRỌNG LƯỢNG(KG/CÂY) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|---|
1 | Thép cuộn phi 6 | Kg | 20.100 đ | |
2 | Thép cuộn phi 8 | Kg | 20.100 đ | |
3 | Thép gân phi 10 | Cây | 6.2 | 124.000 đ |
4 | Thép gân phi 12 | Cây | 9.89 | 197.000 đ |
5 | Thép gân phi 14 | Cây | 13.59 | 270.000 đ |
6 | Thép gân phi 16 | Cây | 17.8 | 343.000 đ |
7 | Thép gân phi 18 | Cây | 22.48 | 447.000 đ |
8 | Thép gân phi 20 | Cây | 27.77 |
Bảng giá sắt thép xây dựng Tú Sơn 20/10/2022
STT | TÊN LOẠI HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | TRỌNG LƯỢNG(KG/CÂY) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|---|
1 | Thép phi 6 | Kg | 19.800 đ | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 19.800 đ | |
3 | Thép phi 10 | Cây | 6.2 | 119.000 đ |
4 | Thép phi 12 | Cây | 9.8 | 190.000 đ |
5 | Thép phi 14 | Cây | 13.5 | 263.000 đ |
6 | Thép phi 16 | Cây | 17.4 | 332.000 đ |
7 | Đai sắt, râu sắt | Kg | 21.300 đ |
Lưu ý: Bảng giá thép xây dựng: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát.. trên đã bao gồm 10% VAT
Xem thêm báo giá sắt thép xây dựng mỗi ngày trên kênh Youtube của Thế Giới Thép: /bao-gia-thi-cong-tam-lop-polycarbonate-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-%e2%80%8b%e2%80%8bthuc-ky-thuat-2023/
Xem đầy đủ báo giá sắt thép Việt Nhật
Xem đầy đủ báo giá sắt thép Hòa Phát
Sắt phi 14 sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình
Rất nhiều khách hàng thắc mắc rằng tại sao lại nên sử dụng sắt phi 14 trong xây dựng nhà ở mà không phải là sử dụng một loại sắt khác. Như chúng ta đều biết rằng, một tòa nhà đạt chuẩn không chỉ phải chỉ có thiết kế đẹp, tính thẩm mỹ cao mà quan trọng nó còn phải chắc chắn, bền vững và kiên cỗ mãi với thời gian và trước tác động của ngoại lực. Để làm được điều đó thì khung sắt bên trong là một yếu tố rất quan trọng giúp cho ngôi nhà hay công trình của bạn có thể đứng vững trước mọi bão giông, thời tiết khắc nghiệt. Và sắt cây phi 14 hoàn toàn có thể giúp bạn làm được điều lớn lao đó.
Nhắc đến các loại sắt hiện nay, không thể không kể đến sắt phi với những ưu điểm vô cùng tuyệt vời cho các công trình. Mà trong đó sắt cây phi 14 được người sử dụng đánh giá và phản hồi khá tích cực và có một danh xưng rất mạnh mẽ đó là vẻ “ bền đẹp vĩnh cửu”. Tất cả là nhờ vào khả năng chịu nhiệt tuyệt vời cũng như sự gia công rất kiên cố, vững chắc của nó. Để có được điều này là nhờ vào quá trình tôi luyện với nhiệt độ cao theo tiêu chuẩn hiện đại bằng công nghệ sản xuất tiên tiến.
Sắt cây phi 14 còn giúp bảo vệ cho ngôi nhà của bạn khỏi những tác động từ môi trường kể cả bão gió hay gió giật mạnh. Không có công trình nào là mãi mãi trường tồn trước tự nhiên nếu như không được bảo vệ bởi những vật liệu tốt nhất. Do đó, bạn có thể hoàn toàn yên tâm dù là nắng, mưa hay bão going hay môi trường nhiễm phèn, mặn, ô xi hóa khử lớn. Ngoài ra, vật liệu này còn có một số ưu điểm phải kể đến là độ mềm dẻo cao, phù hợp với mọi công trình xây dựng của chúng ta hiện nay.
Không chỉ được sử dụng để làm khung của căn nhà mà sắt phi 14 còn được sử dụng để tạo nên các chi tiết quan trọng trong căn nhà như cổng nhà, cửa, cửa sổ, hàng rào, tường bao, … Do đó, khi lựa chọn mua sắt thép, khách hàng không nên chọn để mang tính chất cho có mà hãy tìm hiểu thật kĩ xem loại sắt nào phù hợp để mang đến cho ngôi nhà sự sang trọng thanh lịch và trên hết là tính bền bỉ không gì sánh được.
Những ưu điểm tuyệt vời của sắt cây phi 14 mang tới cho các công trình đó là điều mà không ai còn phải bàn cãi. Bởi lẽ, sắt cây phi 14 ngày càng trở thành một loại vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi bởi khách hàng không chỉ trong xây dựng công trình và còn trong các ngành công nghiệp dân dụng cũng có vị trí đặc biệt quan trọng. Là sản phẩm được tính bằng cây, mỗi cây có chiều dài khoảng trên 10m và nặng đến tầm 8kg. Sản phẩm sắt cây phi 14 hiện đang dẫn đầu các loại sắt được sử dụng nhiều nhất hiện nay về độ nguyên chất, bền vững và chống gỉ sét rất tốt. Bởi vậy, nó quyết định rất nhiều đến “ hạn sử dụng” của một công trình tồn tại thời gian ngắn hay dài và có đảm bảo an toàn cho chúng ta trong suốt quá trình sử dụng.
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.