giá tôn lạnh 2022| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá tôn lạnh 2022, /gia-ton-lanh-2022,
Video: Thảo luận trực tiếp giá vàng hôm nay 29/8/2022 – Bảng giá vàng trong nước 9999 SJC mới nhất
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá tôn lạnh 2022, 2022-08-28, Thảo luận trực tiếp giá vàng hôm nay 29/8/2022 – Bảng giá vàng trong nước 9999 SJC mới nhất, Nơi thảo luận trực tiếp về giá vàng thế giới và trong nước, tỷ giá ngoạt tệ đô la mỹ USD, EURO, JPY, GBP, CHF, AUD, CAD cũng như cập nhật thông tin giá các loại vàng nhẫn 9999, vàng miếng SJC, vàng 24k 18k 16k 14k 10k từ các thương hiệu vàng trong nước như: Doji, Mi Hồng, Pnj,BTMC, Phú Quý SJC…
Live stream là nơi các nhà đầu tư cập nhật tin tức, giao lưu, chia sẻ, dự đoán,thảo luận, nhận định trực tiếp về xu hướng của giá vàng thế giới cũng như giá vàng các thương hiệu trong nước
– ĐĂNG KÝ kênh để cập nhật giá vàng thế giới và trong nước nhanh nhất mỗi ngày!
https://www.youtube.com/channel/UCegp90LKIyUJ7ulAi7siKvw
– Page FB cập nhật giá vàng hàng ngày: https://www.facebook.com/giavanghomnaycccssjc
– Nhóm FB Giá vàng hôm nay: https://www.facebook.com/groups/giavanghomnay9999
– Website: https://cccsonline.click, CCCS
,
Bảng báo giá Tole lạnh chống nóng An Tâm mới nhất 2022- Tôn lạnh giá bao nhiêu 1m2?
Để trả lời cho câu hỏi “Bảng báo giá tôn lạnh An Tâm, giá bán tole lạnh là bao nhiêu?” là điều khá khó. Bởi hiện nay thị trường tole lạnh mang nhiều thương hiệu khác nhau: An Tâm, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi vô vàn các đại lý. Vì thế mà giá của tấm tole lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng báo giá tôn lạnh An Tâm đã tổng hợp từ 1 số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:
Bảng giá tole lạnh 1 lớp An Tâm (5 sóng vuông + 7 sóng vuông + 9 sóng vuông)
Độ dày thực tế (mm) | Đơn giá (VND/ khổ 1.07m) |
---|---|
0.28 | 45.000– 49.000 |
0.30 | 43.000– 51.000 |
0.32 | 50.000– 52.000 |
0.35 | 51.000– 54.000 |
0.38 | 59.000– 60.000 |
0.40 | 61.000– 62.000 |
0.42 | 65.000– 66.000 |
0.45 | 69.000– 71.000 |
0.48 | 72.000– 74.000 |
0.50 | 74.000– 76.000 |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh màu 1 lớp Đông Á
- Độ dày tôn: từ 0.3 đến 0.5 mm
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn quy chuẩn: 1.07 m
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 64.000 |
0.35 | 3.0 | 73.000 |
0.40 | 3.5 | 83.000 |
0.45 | 3.9 | 92.000 |
0.50 | 4.4 | 101.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tole lạnh 1 lớp không màu Đông Á
- Độ dày tôn: 0.30, 0.35, 0.40, 0.45, 0.50 mm
- Trọng lượng từ 2,5 đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn rộng theo chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 62.000 |
0.35 | 3.0 | 71.000 |
0.40 | 3.5 | 81.000 |
0.45 | 3.9 | 90.000 |
0.50 | 4.4 | 98.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tole lạnh màu 1 lớp Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 68.000 |
0.35 | 3.0 | 73.000 |
0.40 | 3.5 | 85.000 |
0.45 | 3.9 | 98.000 |
0.50 | 4.4 | 107.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh 1 lớp không màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.5 | 66.000 |
0.35 | 3.0 | 71.000 |
0.40 | 3.5 | 82.000 |
0.45 | 3.9 | 95.000 |
0.50 | 4.4 | 104.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tole lạnh 1 lớp màu Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 1,8 đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn theo chuẩn quốc tế: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu của khách
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.20 | 1.80 | 47.000 |
0.25 | 2.10 | 49.000 |
0.30 | 2.35 | 53.000 |
0.32 | 2.60 | 58.000 |
0.35 | 2.75 | 61.000 |
0.38 | 2.90 | 65.000 |
0.40 | 3.15 | 70.000 |
0.43 | 3.30 | 75.000 |
0.45 | 3.50 | 78.000 |
0.48 | 3.75 | 82.000 |
0.50 | 4.20 | 87.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tôn lạnh không màu 1 lớp Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.20 | 1.80 | 60.000 |
0.25 | 2.10 | 62.000 |
0.30 | 2.35 | 65.000 |
0.32 | 2.60 | 67.000 |
0.35 | 2.75 | 70.000 |
0.38 | 2.90 | 73.000 |
0.40 | 3.15 | 75.000 |
0.43 | 3.30 | 77.000 |
0.45 | 3.50 | 79.000 |
0.48 | 3.75 | 82.000 |
0.50 | 4.20 | 84.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh 1 lớp không màu Phương Nam
- Độ dày tole lạnh không màu Phương Nam: từ nhỏ nhất 0.30 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 2,5 đến 4,45 kg/m
- Khổ tôn theo quy chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.50 | 42.000 |
0.33 | 2.70 | 51.000 |
0.35 | 3.00 | 53.000 |
0.38 | 3.30 | 59.000 |
0.40 | 3.40 | 61.000 |
0.43 | 3.70 | 64.000 |
0.45 | 3.90 | 70.000 |
0.48 | 4.10 | 71.000 |
0.50 | 4.45 | 73.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tole lạnh màu 1 lớp Phương Nam
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
0.30 | 2.50 | 45.000 |
0.33 | 2.70 | 54.000 |
0.35 | 3.00 | 55.000 |
0.38 | 3.30 | 60.000 |
0.40 | 3.40 | 63.000 |
0.43 | 3.70 | 65.000 |
0.45 | 3.90 | 73.000 |
0.48 | 4.10 | 75.000 |
0.50 | 4.45 | 77.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tole lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Lưu ý về bảng giá
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Chiều dài ton lanh có thể cắt theo yêu cầu khách hàng
- Hàng chính hãng 100% có nguồn gốc, giấy tờ rõ ràng
- Hàng mới, không gỉ sét, cong vẹo
- Giao hàng tận công trình, dự án miễn phí tại tphcm
1. Bảng báo giá tôn lạnh hoa sen
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen mới nhất tại Đại lý sắt thép Sông Hồng Hà gửi tới quý khách hàng tham khảo. Chúng tôi luôn luôn cập nhật báo giá tôn mới nhất từ các nhà sản xuất để khách hang nắm được thôn tin giá cả để lựa chọn thời điểm mua tôn thép tốt nhất và tiết kiệm được nhiều chi phí.
Tư vấn báo giá tôn miễn phí 24/24: 0939 066 130 – 0933 144 555 – Tôn chính hãng – Giá Gốc nhà máy – Có Hoa Hồng cho người giới thiệu – Vận chuyển tận nơi công trình, miễn phí nội thành TPHCM
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN (2022) | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 67,000 |
Hoa sen 0.35mm | 2.7kg/m | 75,000 |
Hoa sen 0.40mm | 3.4kg/m | 84,000 |
Hoa sen 0.45mm | 3.9kg/m | 96,000 |
Hoa sen 0.50mm | 4.4kg/m | 105,000 |
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN (2021) | ||
(cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Hoa sen 3.5 dem |
2.7 | 98,000 |
Hoa sen 4.0 dem |
3.4 | 113,000 |
Hoa sen 4.5 dem |
3.9 | 121,000 |
Hoa sen 5.0 dem |
4.4 | 129,000 |
TÔN LẠNH | ||
(cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Hoa sen 3.5 dem |
2.7 | 91,000 |
Hoa sen 4.0 dem |
3.4 | 103,000 |
Hoa sen 4.5 dem |
3.9 | 114,000 |
Hoa sen 5.0 dem |
4.4 | 126,000 |
>> Quý khách hàng xem thêm: Giá tôn cách nhiệt Hoa Sen

3. Bảng báo giá tôn lạnh Đông Á
Công ty TNHH Thép Sông Hồng Hà tự hào là nơi cung cấp sản phẩm tôn đông á chính hãng, giá cả phù hợp cho khách hàng. Xin gửi bảng giá tôn lạnh đông á chính hãng để quý khách hàng tiện tham khảo.
Tư vấn báo giá tôn miễn phí 24/24: 0939 066 130 – 0933 144 555 – Tôn chính hãng – Giá Gốc nhà máy – Có Hoa Hồng cho người giới thiệu – Vận chuyển tận nơi công trình, miễn phí nội thành TPHCM.
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á(2022) | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông Á 0.30mm | 2.3 kg/m |
55,000 |
Đông Á 0.35mm | 2.7kg/m | 67,000 |
Đông Á 0.40mm | 3.4kg/m | 77,000 |
Đông Á 0.45mm | 3.9kg/m | 86,000 |
Đông Á 0.50mm | 4.4kg/m | 97,000 |
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
>>Quý khách xem thêm: Giá tôn giả ngói Đông Á
1. Đặc điểm tôn màu đỏ
Tôn màu đỏ là loại tôn lạnh màu được sản xuất từ những tấm thép cán mỏng, sau đó trải qua quá trình cán thành sóng vuông hoặc sóng tròn và cuối cùng là sơn phủ lên một lớp màu đỏ để gia tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
1.1 Độ dày và kích thước tôn màu đỏ
Tôn lợp mái màu đỏ có độ dày từ 2,8 zem đến 5zem. Để đảm bảo an toàn và chắc chắn cho mái nhà thì chủ công trình có thể lựa chọn tôn lợp màu đỏ có độ dày 3.5zem.
Tuy nhiên, nếu như có điều kiện tài và muốn công trình có độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn thì nên chọn tôn có độ dày từ 4,5 – 5 zem.
Hiện nay, khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái nói chung và và tôn màu đỏ nói riêng có kích dao động từ khoảng 900 mm đến 1070 mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ giao động từ 850 mm đến 1000 mm. Tùy vào số sóng tôn mà các thông số sẽ có sự chênh lệch.
1.2 Ưu điểm tôn màu đỏ
Tương tự như các loại tôn khá, tôn màu đỏ có nhiều ưu điểm như
- Tôn lợp mái có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công.
- Tôn lợp có giá thành rẻ hơn so với các vật liệu lợp mái khác
- Chi phí thi công mái tôn rẻ, thời gian thi công nhanh.
- Tôn có màu đỏ bắt mắt, có tính thẩm mỹ cao
- Có thể tích hợp khả năng chống nóng, chống ồn đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.
1.3 Ý nghĩa tôn màu đỏ
Theo quan niệm của người Á Đông, màu đỏ tượng trưng cho sức mạnh và quyền lực, hạnh phúc và đầy đủ. Vì thế, trong các vật dụng gia đình hay trang trí nội thất đều có sự xuất hiện của màu đỏ.
Trong phong thủy, màu đỏ đóng vai trò khá quan trọng, tượng trưng cho lửa và danh vọng. Người yêu thích màu đỏ thường là những người mạnh mẽ, cá tính, có sự quyết đoán.
Màu đỏ là màu sắc tượng trưng cho hành Hỏa và tương sinh với hành Thổ. Vì thế, tôn màu đỏ thích hợp với người mệnh Hỏa và mệnh Thổ. 2 mệnh này nếu trang trí căn nhà màu đỏ sẽ giúp thu hút tài lộc, sinh khí dồi dào và tăng may mắn cho bản thân cũng như những thành viên trong gia đình.
>> Các bạn xem thêm ý nghĩa màu xanh ngọc
1. Đặc điểm tôn màu xanh ngọc
Tôn màu xanh ngọc là tôn lạnh màu dùng làm tôn lợp mái trong các công trình xây dựng với phong cách tối giản, nhưng vô cùng tinh và sang trọng. Màu xanh ngọc là màu của thiên nhiên, mang lại sự hài hòa nhất định, tạo nên không gian mát mẻ, thoải mái cho mọi người khi sử dụng.
Màu xanh ngọc không phải là màu nổi bật nhưng luôn tạo nên những mái lợp với phong cách riêng biệt, tạo nên sự độc đáo cho mọi công trình.
1.1 Cấu tạo tôn màu xanh ngọc
Tôn màu xanh ngọc là tôn lạnh được mạ lớp sơn tĩnh điện màu xanh ngọc trên bề mặt tôn vô cùng chắc chắn và dày dặn, tạo nên độ bền và tính thẩm mỹ cao khi sử dụng để lợp mái. Kết cấu tôn cứng cáp, khả năng chịu lực tốt trước các tác động của thời tiết và thời gian. Tôn không bị han rỉ, bề mặt bóng sáng, đáp ứng mọi yêu cầu công trình hiện nay.
Với độ bền và tuổi thọ cao, màu sắc sang trọng, tôn màu xanh ngọc trở thành sự lựa chọn hàng đầu hiện nay cho mọi người khi có nhu cầu sử dụng mái lợp và các ứng dụng khác.
1.2 Các loại sóng tôn màu xanh ngọc
Tôn màu xanh ngọc có 2 loại sóng tôn nổi bật là: tôn sóng vuông và tôn sóng tròn. Cả hai loại này được ứng dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực hiện nay.
a) Tôn màu xanh ngọc sóng vuông
Tôn màu xanh ngọc sóng vuông được ứng dụng phổ biến nhất trong việc lợp mái nhà và các công trình xây dựng. Các loại sóng vuông tôn màu xanh ngọc gồm có: tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng. Mỗi loại sẽ có kích thước và quy cách khác nhau.
+/ Tôn màu xanh ngọc 5 sóng
Kích thước chuẩn tôn màu xanh ngọc 5 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
- Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
- Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
+/ Tôn màu xanh ngọc 9 sóng
Kích thước chuẩn tôn màu xanh ngọc 9 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1070mm, khổ khả dụng 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm
- Chiều cao sóng tôn: 21mm
- Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
+/ Tôn màu xanh ngọc 11 sóng
Kích thước chuẩn tôn màu xanh ngọc 11 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm,
- Chiều rộng khổ tôn thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
- Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
- Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
- Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
b) Tôn màu xanh ngọc sóng tròn
Tôn màu xanh ngọc sóng tròn được sử dụng phổ biến để đóng trần, la phong của mọi công trình. Bên cạnh đó, chúng có thể sử dụng để làm vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng…
Kích thước tôn màu xanh ngọc 13 sóng tròn:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm,
- Chiều rộng khổ tôn thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 90mm.
- Chiều cao sóng tôn: 20mm.
- Độ dày tôn 13 sóng: 0.8mm – 0.55mm
- Chiều dài tôn 13 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
1.3 Ứng dụng của tôn màu xanh ngọc
Tôn màu xanh ngọc được sử dụng ở nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau. Ngoài việc sử dụng lợp mái phổ biến nhất, chúng còn được ứng dụng làm ván trần, la phong mang lại tính thẩm mỹ cao cho các ngôi nhà hiện nay.
Bên cạnh đó, tôn lạnh màu xanh ngọc còn được sử dụng để làm vách ngăn cho nhà máy, xưởng sản xuất hoặc những phòng sạch đạt tiêu chuẩn trong sản xuất GMP.
Cuối cùng, tôn lạnh màu xanh ngọc có thể được dùng trong trang trí nội thất, hoặc sản xuất bỏ bọc các thiết bị điện tử, điện lạnh, sản xuất ngoại thất ô tô, xe buýt, tàu hỏa, thùng chứa nhiên liệu…
Báo giá tôn lạnh mới nhất
Nhà máy tôn thép Nhật Minh chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá tôn lạnh hiện nay cụ thể theo từng đơn vị sản xuất và theo cấu tạo. Quý khách hãy lưu ý từng đơn vị sản xuất sẽ cho ra từng loại sản phẩm có kích thước, chất lượng thậm chí mức giá khác nhau. Cùng tham khảo giá tôn lạnh ngay sau đây.
Các thương hiệu nổi tiếng đến từ các nhà máy như: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát và Nam Kim cùng một số thương hiệu khác.
1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | |
Tôn lạnh màu | Tôn lạnh không màu | ||
3 dem | 2.5 | 64.000 | 63.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 | 72.000 |
4 dem | 3.5 | 83.000 | 79.500 |
4.5 dem | 3.9 | 92.500 | 92.500 |
5 dem | 4.4 | 101.000 | 100.000 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (độ dày thực tế | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
3 dem | 2.5 | 68.000 | 66.000 |
3.5 dem | 3 | 73.000 | 72.000 |
4 dem | 3.5 | 88.000 | 86.000 |
4.5 dem | 3.9 | 97.500 | 95.000 |
5 dem | 4.4 | 107.000 | 103.000 |
3/ Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 2.5 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.0kg/m đến 4.25kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) | |
Tôn lạnh màu | Tôn lạnh không màu | ||
2.50 dem | 2.0 | 50.000 | 52.000 |
3.0 dem | 2.35 | 54.000 | 58.500 |
3.2 dem | 2.6 | 59.000 | 62.500 |
3.50 dem | 2.7 | 62.000 | 69.000 |
3.8 dem | 2.9 | 66.000 | 71.000 |
4.00 dem | 3.15 | 71.000 | 76.000 |
4.20 dem | 3.3 | 75.000 | 80.000 |
4.50 dem | 3.5 | 79.000 | 86.500 |
4.80 dem | 3.75 | 83.000 | 90.500 |
5.0 dem | 4.25 | 88.000 | 95.000 |
4/ Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá tôn lạnh Hòa Phát (VNĐ/m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
3.0 dem | 2.5 | 63.000 | 65.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 | 94.500 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 | 104.000 |
5/ Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
- Độ dày tôn: từ 3.5 dem đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 2.7kg/m đến 4.4kg/m
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
Giá tôn lạnh màu | ||
3.5 dem | 2.7 | 54.000 |
4.00 dem | 3.4 | 62.000 |
4.50 dem | 3.9 | 69.000 |
5.0 dem | 4.4 | 75000 |
6/ Bảng giá gia công tôn lạnh
Stt | Bảng giá phụ kiện gia công | |
1 | Vít tôn 4 phân | 60.000 đ/bịch 200c |
2 | Vít tôn 5 phân | 62.000 đ/bịch 200c |
3 | Vít tôn 5 phân kẽm | 80.000 đ/bịch 100c |
Dán cách nhiệt | ||
4 | PE – OPP 3LY | 15.000 |
5 | PE – OPP 5LY | 19.000 |
6 | PE – OPP 10LY | 27.000 |
7 | PE – OPP 20LY | 45.000 |
Dẫn cách nhiệt | ||
8 | PE – OPP 3LY | 18.000 |
9 | PE – OPP 5LY | 22.000 |
10 | PE – OPP 10LY | 30.000 |
Gia công PU cách nhiệt (18 – 20ly) | ||
11 | 5 sóng vuông | 61.000 |
12 | 9 sóng vuông | 63.000 |
13 | Chấn màng + diềm | 4.000 |
14 | Chấn vòm | 3.000 |
15 | Chấn úp nóc | 3.000 |
7/ Bảng báo giá tôn lạnh 1 lớp
Màu sắc | Tỷ trọng | Độ dày | Khổ 1.08 (11&6 sóng) | Khổ 1.2m (tôn phẳng) | ||
Đỏ đậm
Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sứ |
Tôn liên doanh | tôn Vikor | Tôn liên doanh | tôn Vikor | ||
2.2 – 2.25 | 0.27 | 45.000 | 52.000 | 50.000 | 57.000 | |
2.35 – 2.40 | 0.30 | 47.000 | 55.000 | 52.000 | 60.000 | |
2.55 – 2.65 | 0.32 | 50.000 | – | 55.000 | – | |
2.70 – 2.80 | 0.35 | 53.000 | 60.000 | 58.000 | 65.000 | |
3.00 – 3.30 | 0.37 | 57.000 | 64.000 | 62.000 | 69.000 | |
3.20 – 3.30 | 0.40 | 59.000 | 68.000 | 65.000 | 73.000 | |
3.50 – 3.60 | 0.42 | 62.000 | 74.000 | 67.000 | 79.000 | |
3.70 – 3.80 | 0.45 | 67.000 | 78.000 | 72.000 | 83.000 |
8/ Bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp
Chủng loại | Độ dày | Khổ rộng | Đơn giá (đ/m2) | Trọng lượng tôn nền |
Đỏ đậm | 0.35 | 1070 | 140.000 | Đông Á 289-300 |
0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 335-342 | |
0.45 | 1070 | 160.000 | Đông Á 390 | |
Xanh dương | 0.35 | 1070 | 140.000 | Đông Á 295-300 |
0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 336-345 | |
0.45 | 1070 | 160.000 | Đông Á 390 | |
Xanh ngọc | 0.35 | 1070 | 140.000 | Đông Á 288-295 |
0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 339-345 | |
0.42 | 1070 | 151.000 | Đông Á 362 | |
0.45 | 1070 | 160.000 | Đông Á 383 | |
Xanh rêu | 0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 335-342 |
Trắng sữa | 0.40 | 1070 | 146.000 | Đông Á 337 |
Xem báo giá mới nhất của các nhà máy tôn uy tín hiện nay
- Giá Tôn Đông Á hôm nay
- Giá Tôn Hoa Sen hôm nay
- Giá Tôn Liên Doanh Việt Nhật hôm nay
- Giá Tôn Việt Pháp hôm nay
- Giá Tôn Nam Hưng hôm nay
- Giá Tôn Pomina hôm nay
- Giá Tôn Sunco hôm nay
- Giá Tôn Tân Phước Khanh hôm nay
- Giá Tôn Nam Kim hôm nay
- Giá Tôn TVP hôm nay
- Giá Tôn Hòa Phát hôm nay
- Giá Tôn Đại Thiên Lộc hôm nay
BÁO GIÁ TÔN LẠNH 2022 MỚI NHẤT
Mạnh Phát xin gửi đến quý khách Bảng giá tôn lạnh 2022 mới nhất để quý khách tham khảo. Đây là giá tôn lạnh ở thời điểm hiện tại, quý khách muốn có bảng giá tôn lạnh mới nhất, xin vui lòng gọi hotline hoặc chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Thưa quý khách. Hiện trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phôi, bán tôn xây dựng vì thế giá cả rất khác nhau chưa kể nhiều nơi còn bán tôn chưa đúng độ dày tiêu chuẩn nên giá khá rẻ làm ảnh hưởng giá cả chung của thị trường.
Mua tôn lạnh chính hãng tại Mạnh Phát với giá rẻ nhất thị trường
Mạnh Phát là nhà phân phối tôn lợp chính hãng của các thương hiệu lớn như Tôn Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á… trực tiếp từ nhà sản xuất không qua trung gian, chính vì vậy quý khách sẽ mua tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu chính hãng tại Mạnh phát với giá rẻ nhất thị trường.
Mạnh Phát chúng tôi vừa là đơn vị sản xuất cũng như phân phôi tôn các loại cho nên giá cả và chất lượng tôn của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH
GIÁ TÔN LẠNH |
||
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 60.500 |
3 dem 30 | 3.05 | 62.000 |
3 dem 70 | 3.35 | 70.000 |
4 dem 40 | 3.90 | 80.000 |
4 dem 60 | 4.20 | 83.000 |
4 dem 80 | 4.40 | 90.000 |
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá tôn xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất.
Tôn lạnh màu Đông Á là gì?
Tôn lạnh màu Đông Á được sản xuất ứng dụng dựa trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại (lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới. Không gây độc cho người sử dụng, cực kì an toàn đối với môi trường. Tôn lạnh màu Đông Á được phủ lớp sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm. Có thể sơn hai mặt tôn giống nhau.
Sản phẩm tôn lạnh màu Đông Á có tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội. Nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Độ dầy sản phẩm: 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Loại sóng: Sóng Cliplock, 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lock, sóng tròn, sóng ngói tây.
Ứng dụng: Lợp trần nhà, làm la phông…
1/ Các tiêu chuẩn đạt được của tôn lạnh màu Đông Á
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Đông Á
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
3/ Bảng màu tôn lạnh màu Hoa Sen
Hiện nay tôn lạnh màu Đông Á có rất nhiều màu cho khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào sở thích, kiến trúc cũng như phong thủy của gia chủ. Giúp khách hàng thoải mái hơn trong quá trình lựa chọn, dù là màu sắc nào thì đều phát huy hết ưu điểm của tôn lạnh màu Đông Á. Trong đó có một số màu nổi bật như sau
- Tôn lạnh màu xanh ngọc
- Tôn lạnh màu trắng sữa
- Tôn lạnh màu xanh dương
- Tôn lạnh màu đỏ gạch
Cập nhật bảng báo giá tôn 2022 mới nhất hôm nay
Hiện này có rất nhiều thương hiệu tôn lợp mái trên thị trường trường. Trong đó phải kể đến thương hiệu tôn hoa sen, tôn đông á, tôn việt nhật và tôn hòa phát… Mỗi thương hiệu này để phân phối ra thị trường nhiều dòng sản phẩm với độ dày đa dạng. Tôn kẽm, tôn lạnh và tôn lạnh màu là 3 dòng sản phẩm chính được sử dụng để làm tôn lợp mãi.
Bảng giá tôn màu xanh ngọc 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông
Tôn màu là khái niệm chỉ các sản phẩm tôn được phủ lớp sơn bên ngoài. Lớp sơn này có khả năng chống chịu được với môi trường tự nhiên, giúp sản phẩm tăng khả năng chống oxy hóa, gỉ sét. Mặt khác lớp sơn mang giá trị thẩm mỹ cao cho sản phẩm, cho công trình.
Về tính chất chúng ta có thể phân loại toan màu thành 3 loại: Tôn đen màu ( pre-painted cold rolled coil – PPCR ), Tôn kẽm màu ( pre-painted galvanized – PPGI ) và tôn lạnh màu ( pre-painted galvalume – PPGL ).
Thông số kỹ thuật của tôn màu trên thị trường
+ Thương hiệu: Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Nam Kim, Tôn Việt Nhật…
+ Màu sắc:
+ Độ dày: Từ 2 dem – 5 dem
+ Chiều dài: Cắt theo yêu cầu phù hợp kích thước ngồi nha. Dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển.
+ Quy cách dập sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐÔNG Á MỚI NHẤT 2022 | |||
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
1 | 4 dem 00 | 3.4 | 107,500 |
2 | 4 dem 50 | 3.9 | 126,000 |
3 | 5 dem 00 | 4.4 | 135,000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN HOA SEN 2022 MỚI NHẤT | |||
STT | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
1 | 4 dem 00 | 3.4 | 117,000 |
2 | 4 dem 50 | 3.9 | 132,500 |
3 | 5 dem 00 | 4.4 | 147,000 |
Công ty Tôn Đông Á
Công ty Tôn Đông Á chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng. Thành lập năm 1998 với tên gọi Công ty TNHH Đông Á, sau đó đổi thành Công ty TNHH Tôn Đông Á năm 2004.
Năm 2009 là bước ngoặt lớn của Tôn Đông Á khi chuyển đổi từ hình thức TNHH sang công ty cổ phần để hòa nhập vào sự phát triển của đất nước và thế giới. Nhà máy đầu tiên đặt tại KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương với diện tích nhà xưởng lên đến 35.000 m².
Năm 2013, công ty Tôn Đông Á xây dựng nhà máy sản xuất thép lá mạ thứ 2 tại KCN Đồng An 2, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương, với tổng diện tích 125.800 m2 và vốn đầu tư 160 triệu USD.
Cuối năm 2017, hết giai đoạn II, công ty xây dựng thêm nhà máy tại KCN Đồng An 2, nâng tổng công suất 2 nhà máy lên 1 triệu tấn/năm. Với mạng lưới phân phối trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu ổn định đến các nước ASEAN, Úc, Nhật Bản, Mỹ…
Công ty Tôn Đông Á đã đón nhận nhiều bằng khen, giải thưởng, huân chương với các danh hiệu cao quý như:
- Huân chương Lao động Hạng Ba;
- Giải Vàng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia;
- Sao Vàng Đất Việt – Top 100;
- Hàng Việt Nam Chất lượng cao được Người tiêu dùng bình chọn…
Ngoài Tôn Đông Á thì tôn Hoa Sen cũng là một thương hiệu nổi bật, tham khảo thêm giá tôn Hoa Sen cuối năm.
Ưu điểm nổi bật của tôn Đông Á
- Công ty Tôn Đông Á là đơn vị sản xuất tôn uy tín hàng đầu Việt Nam và khu vực.
- Có hệ thống phân phối khắp cả nước.
- Được sản xuất theo dây truyền hiện đại và tiên tiến bậc nhất thế giới, có tuổi thọ trung bình từ 10 – 20 năm.
- Tôn lạnh Đông Á chống ăn mòn và phản xạ nhiệt rất tốt, tuổi thọ cũng cao hơn 4 lần so với các loại tôn kẽm thông thường trên thị trường.
- Giá thành hợp lý với chất lượng sản phẩm cao, ngang tầm thậm chí là hơn tôn Hoa Sen nhưng giá thành thấp hơn.
- Công ty có chế độ bảo hành và hậu mãi vô cùng tốt.
Bảng giá tôn Đông Á các loại năm 2022
Bảng giá tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm, còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm; có khả năng chống ăn mòn cao trong điều kiện môi trường tự nhiên.
Tôn kẽm thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn…
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
1 | 2 dem | 1.60 | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh, còn gọi là thép mạ nhôm kẽm, là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần gồm 55% Al, 43.5% Zn, 1.5% Si. Dòng tôn này có khả năng chống ăn mòn và phản xạ nhiệt tốt, có tuổi thọ cao gấp 4 lần tôn kẽm.
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Tham khảo thêm giá tôn các loại:
TÔN XỐP LÀ GÌ? GIÁ TÔN XỐP TRÊN THỊ TRƯỜNG
TÔN LẠNH CÓ CHỐNG NÓNG KHÔNG? CẬP NHẬT GIÁ TÔN LẠNH
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
Tôn gồm 3 lớp: Tôn + PU + PE
Độ dày(Zem hoặc mm) | 5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) |
9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
3.5 | 175.000 | 148.000 |
4.0 | 180.000 | 158.000 |
4.5 | 189.000 | 166.000 |
5.0 | 200.000 | 177.000 |
Bảng giá tôn màu Đông Á
Tôn màu là những sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu.
Độ dày
(Zem hoặc mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
3.5 | 2.9 – 3.05 | 68.000 |
4.0 | 3.4 – 3.55 | 72.500 |
4.5 | 3.85 – 4.0 | 81.000 |
5.0 | 4.35 – 4.5 | 90.000 |
Bảng giá tôn giả ngói Đông Á
Độ dày | Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá (1,07m) |
3,5 dem | 3 | 82.000 |
4 dem | 3.5 | 96.000 |
4,5 dem | 3.9 | 105.000 |
Tôn lạnh là gì ?
Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng đã được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Chính vì vậy tôn lạnh còn được gọi là Tôn mạ nhôm kẽm.
Chính nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm mà sản phẩm tôn lạnh có khả năng chống chịu với sự khắc nghiệt của môi trường (mưa, nắng, ẩm thấp…)
Bên cạnh đó, tôn lạnh cho khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét rất cao. Thực tế cho thấy rằng, trong cùng điều kiện môi trường, thời tiết, tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường.
Giá tôn sóng ngói mới nhất
Ưu điểm của tôn lạnh
Tôn lạnh có những ưu điểm vượt trội so với các loai tôn khác như:
- Tôn lạnh được mạ: nhôm, kẽm, silicon nên độ bền rất cao
- Lớp mạ nhôm trong tôn lạnh có thể chống chịu với sự khắc nghiệt của môi trường tốt, có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao.
- Có kết cấu nhiều lớp nên tôn lạnh cách nhiệt rất tốt
- Nhờ lớp mạ nhôm kẽm nên tôn lạnh ít hấp thụ nhiệt lượng khi trời nắng, tăng khả năng chống nóng tối ưu cho loại tôn này. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
- Có thể sử dụng cho nhiều loại công trình với nhiều mục đích khác nhau
- Giá thành không quá mắc, ở mức hợp lý
Ứng dựng của tôn lạnh
Với nhiều ưu điểm vượt trội, sản phẩm tôn lạnh được nhiều khách hàng chọn lựa cho nhiều mục đích như:
- Lợp mái, tấm lợp cho nhà, công trình
- Làm vách ngăn trong gia đình.
- Làm ván trần, cửa cuốn cho các gara, cửa hàng, công ty, nhà ở.
- Làm vỏ bọc cho các thiết bị điện …
- Dùng làm trang trí nội thất
- Làm bảng bảng hiệu, bảng quảng cáo cho các công ty, cửa hàng
Và nhiều ứng dụng hữu ích quan trọng khác trong cuộc sống. Đặc biệt, sản phẩm tôn lạnh cực kì thích hợp cho các công trình xây dựng ở Việt Nam, chúng giúp nhiệt độ trong nhà luôn mát mẻ, ổn định trong thời tiết nắng nóng
Giá tôn xốp cách nhiệt
Các loại sóng tôn lạnh
Tôn lạnh có nhiều loại sóng, đáp ứng nhiều yêu cầu của khách hàng, cụ thể:
- tôn 5 sóng
- tôn 9 sóng
- tôn 11 sóng
- tôn 13 sóng
- tôn sóng tròn
- tôn klip lock
- tôn seam lock
- tôn sóng tròn
- tôn phẳng
Báo giá tôn lợp : Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim, Đại Thiên Lộc, Việt Nhật, Sunco, Pomina, Việt Pháp
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp các mặt hàng liên quan đến sắt thép, vật liệu xây dựng công trình, trong đó có tôn lợp mái ( tôn lợp xưởng, tôn làm hàng rào, tôn đổ sàn, tô úp nóc )…. Là đơn vị chuyên cung cấp báo giá tôn chất lượng cao, giá cạnh tranh, với dây chuyền nhà máy cán tôn lợp mái, nhà máy sản xuất tôn lợp mái hiện đại. Chúng tôi cung cấp tôn lợp với giá gốc, cạnh tranh nhất thị trường, chủ động nguồn hàng, gia công đúng quy cách mà khách hàng cần.
Các loại tôn lợp chất lượng hiện nay
Các loại tôn lợp xây dựng hiện nay gồn nhiều thương hiện như : tôn Việt Nhật, tôn Hoa Sen, tôn Nam Kim, tôn Đại Thiên Lộc, tôn Đông Á, tôn Sunco, tôn Zacs, tôn Olympic….. với các chủng loại như : tôn lạnh, tôn úp nóc, tôn sàn, tôn đổ PU, tôn sóng vuông, tôn sóng tròn, tôn sóng ngói, tôn cán 5 sóng, tôn cán 9 sóng, tôn kẽm …..vv rất rất nhiều loại, nhưng kể trên là các loại thông dụng .
Báo giá tôn lợp mái mới nhất tháng 10/2022
Báo giá tôn lợp mái luôn được cập nhật, chúng tôi chuyên cung cấp tôn lợp, sắt thép tại thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang Khánh Hòa, Đà Nẵng, thành phố Hà Nội và các tỉnh thành khác …. vv. Với phương tiện vận chuyển hùng hậu và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi báo giá tôn lợp rẻ nhất, nhanh nhất , chính xác nhất, vận chuyển cả ngày lẫn đêm 24/24 đến mọi công trình ở các tỉnh thành trên cả nước.
Bảng báo giá tôn lợp tháng 10/2022
Đặc biệt : Có chiết khấu cho người mua hàng + vận chuyển tận nơi
Bảng giá tôn – Pu – giấy bạc và phụ kiện mang tính chất tham khảo, còn rất nhiều hãng tôn khác nữa, để hỗ trợ đúng nhu cầu vui lòng gọi tới hotline : 0935.059.555 Gặp anh Đạt | ||
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) |
||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
2 dem 05 | 1.70 | 70.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 76.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 85.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 92.000 |
4 dem 00 | 3.25 | 101.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 107.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 109.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 117.000 |
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) |
||
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 113.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 131.000 |
Đông Á 5.0 dem | 4.40 | 141.500 |
Hoa Sen 4,0 dem | 3.40 | 122.000 |
Hoa Sen 4,5 dem | 3.90 | 138.000 |
Hoa Sen 5,0 dem | 4.40 | 152.500 |
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) |
||
2 dem 30 | 2.35 | 74.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 82.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 89.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 91.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 112.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 121.000 |
Tôn cán PU màu và lạnh ( 5 sóng, 9 sóng ) |
||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn 9 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn Klip Lock( Không dùng đai ) Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít |
||
Tôn màu độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 460 mm ) |
4 dem 00 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 50 | 3.7 | 58.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 59.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 65.500 |
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột |
||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
4 dem 00 | 3.05 | 108.000 |
4 dem 00 | 3.25 | 118.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 121.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 127.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 128.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 128.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 141.000 |
Nhà phân phối cách nhiệt Cát Tường |
||
Diễn giải | Đơn giá / m | Giá cuộn |
P1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 16.130 | 1.000.000 |
P2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 21.260 | 1.318.000 |
A1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 18.710 | 1.160.000 |
A2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 27.200 | 1.686.000 |
Băng keo 2 mặt ( cuộn ) | 36.000 | |
Nẹp tôn cách nhiệt ( m ) | 3.500 |
Bạn đọc chú ý : Bảng giá tôn thép phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá tôn lợp mới nhất chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Trong đó :
- Báo giá tôn thép trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá tôn thép trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Ngoài tôn ra, chúng tôi còn có : thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép la, thép tấm, thép hình H U I V, kẽm gai, lưới B40, sắt thép xây dựng, Giá xà gồ….
Bảng báo giá xà gồ C và xà gồ Z năm 2021
Giá xà gồ | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2 ly | Dày 2,4 ly |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
ĐVT = VNĐ/m
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.