Một số mẫu đá Granite được ưa chuộng hiện nay

Đá Granite
Về đá Granite hay gọi là đá hoa cương, là loại đá tự nhiên được hình thành do sự biến chất của các loại đá vôi, đá carbonate hay đá dolomit. Quá trình biến chất tái tinh thể hóa các loại đá trầm tích này để thành các vân tinh thể đá xen kẽ lẫn nhau.
Những ưu điểm của đá Granite mang lại
Đầu tiên phải nói rằng loại đá tự nhiên này có độ cứng cực kỳ cao, nó gần sánh bằng kim cương, do vậy mà khả năng chịu được lực khá tốt, giúp cho công trình kéo dài được tuổi thọ nhiều hơn.
– Thường vì giá thành thấp hơn marble, dễ thi công hơn vì ít gãy, mẻ nên nhìn chung đá Granite thường được dùng rộng rãi. Việt Nam Đá granite có độ bền về cơ học, màu sắc rất cao ngay cả với các công trình ở chịu nắng gió. So với các loại đá Granite ở các nước khác, điển hình là Trung Quốc thì chất lượng vượt trội về độ cứng, bền màu và được các nước trên thế giới đánh giá cao.
– Đá granite sở hữu độ bóng sáng về màu sắc và những đường vân trên nó có sự độc đáo, bắt mắt đến kỳ lạ, do vậy mà để lựa chọn được một sản phẩm phù hợp với công trình của mình người tiêu dùng không phải tốn quá nhiều thời gian.
– Đá có khả năng chịu được nhiệt khá tốt, chống thấm nước và không hề xảy ra tình trạng bong tróc hay biến dạng giống như các loại gạch men mà bạn vẫn thường thấy.
– Chịu mài mòn, chịu lực tốt vì có lưu lượng người đi lại nhiều.
– Tính thẩm mỹ cao cũng là yếu tố để tô điểm thêm cho ngôi nhà.
– Không gây độc hại.
– Dễ dàng lau chùi, vệ sinh.
– Các công trình như cầu thang đá, bàn bếp, bàn ăn, sàn nhà, phòng tắm, mặt tiền…đều có thể sử dụng loại đá granite tự nhiên để ốp lát.
>>> Tham khảo ngay: Một số ứng dụng thực tế của đá granite vàng da báo


Bảng báo giá đá granite tự nhiên
STT
CHỦNG LOẠI ĐÁ
ĐƠN GIÁ (VNĐhttps://kinhnghiemlamnha.net/m2)
GHI CHÚ
1
Tím mông cổ
680.000
Đá tự nhiên
2
Trắng vân mây
700.000
Đá tự nhiên
3
Vàng bình định
800.000
Đá tự nhiên
4
Tím khánh hoà
600.000
Đá tự nhiên
5
Hồng gia lai
650.000
Đá tự nhiên
6
Đá đen huế
750.000
Đá tự nhiên
7
Đỏ bình định
800.000
Đá tự nhiên
8
Đỏ hoa phượng
750.000
Đá tự nhiên
9
Xanh côn đảo
700.000
Đá tự nhiên
10
Đen kim sa cám
1.500.000
Đá tự nhiên
11
Kim sa trung
1.400.000
Đá tự nhiên
12
Hồng Phan Giang
390.000
Đá tự nhiên
13
Xà cừ trắng xám
1.500.000
Đá tự nhiên
14
Đá xám lông chuột
600.000
Đá tự nhiên
15
Đá hồng yali
650.000
Đá tự nhiên
16
Đỏ ấn độ
1.750.000
Đá tự nhiên
17
Trắng binh định
550.000
Đá tự nhiên
18
Trắng suối lâu
500.000
Đá tự nhiên
19
Xanh bahia
Đầu tiên phải nói rằng loại đá tự nhiên này có độ cứng cực kỳ cao, nó gần sánh bằng kim cương, do vậy mà khả năng chịu được lực khá tốt, giúp cho công trình kéo dài được tuổi thọ nhiều hơn.
– Thường vì giá thành thấp hơn marble, dễ thi công hơn vì ít gãy, mẻ nên nhìn chung đá Granite thường được dùng rộng rãi. Việt Nam Đá granite có độ bền về cơ học, màu sắc rất cao ngay cả với các công trình ở chịu nắng gió. So với các loại đá Granite ở các nước khác, điển hình là Trung Quốc thì chất lượng vượt trội về độ cứng, bền màu và được các nước trên thế giới đánh giá cao.
– Đá granite sở hữu độ bóng sáng về màu sắc và những đường vân trên nó có sự độc đáo, bắt mắt đến kỳ lạ, do vậy mà để lựa chọn được một sản phẩm phù hợp với công trình của mình người tiêu dùng không phải tốn quá nhiều thời gian.
– Đá có khả năng chịu được nhiệt khá tốt, chống thấm nước và không hề xảy ra tình trạng bong tróc hay biến dạng giống như các loại gạch men mà bạn vẫn thường thấy.
– Chịu mài mòn, chịu lực tốt vì có lưu lượng người đi lại nhiều.
– Tính thẩm mỹ cao cũng là yếu tố để tô điểm thêm cho ngôi nhà.
– Không gây độc hại.
– Dễ dàng lau chùi, vệ sinh.
– Các công trình như cầu thang đá, bàn bếp, bàn ăn, sàn nhà, phòng tắm, mặt tiền…đều có thể sử dụng loại đá granite tự nhiên để ốp lát.
>>> Tham khảo ngay: Một số ứng dụng thực tế của đá granite vàng da báo
Bảng báo giá đá granite tự nhiên
STT
CHỦNG LOẠI ĐÁ
ĐƠN GIÁ (VNĐhttps://kinhnghiemlamnha.net/m2)
GHI CHÚ
1
Tím mông cổ
680.000
Đá tự nhiên
2
Trắng vân mây
700.000
Đá tự nhiên
3
Vàng bình định
800.000
Đá tự nhiên
4
Tím khánh hoà
600.000
Đá tự nhiên
5
Hồng gia lai
650.000
Đá tự nhiên
6
Đá đen huế
750.000
Đá tự nhiên
7
Đỏ bình định
800.000
Đá tự nhiên
8
Đỏ hoa phượng
750.000
Đá tự nhiên
9
Xanh côn đảo
700.000
Đá tự nhiên
10
Đen kim sa cám
1.500.000
Đá tự nhiên
11
Kim sa trung
1.400.000
Đá tự nhiên
12
Hồng Phan Giang
390.000
Đá tự nhiên
13
Xà cừ trắng xám
1.500.000
Đá tự nhiên
14
Đá xám lông chuột
600.000
Đá tự nhiên
15
Đá hồng yali
650.000
Đá tự nhiên
16
Đỏ ấn độ
1.750.000
Đá tự nhiên
17
Trắng binh định
550.000
Đá tự nhiên
18
Trắng suối lâu
500.000
Đá tự nhiên
19
Xanh bahia
STT CHỦNG LOẠI ĐÁ | ĐƠN GIÁ (VNĐhttps://kinhnghiemlamnha.net/m2) | GHI CHÚ | 1 | Tím mông cổ | 680.000 | Đá tự nhiên | 2 | Trắng vân mây | 700.000 | Đá tự nhiên | 3 | Vàng bình định | 800.000 | Đá tự nhiên | 4 | Tím khánh hoà | 600.000 | Đá tự nhiên | 5 | Hồng gia lai | 650.000 | Đá tự nhiên | 6 | Đá đen huế | 750.000 | Đá tự nhiên | 7 | Đỏ bình định | 800.000 | Đá tự nhiên | 8 | Đỏ hoa phượng | 750.000 | Đá tự nhiên | 9 | Xanh côn đảo | 700.000 | Đá tự nhiên | 10 | Đen kim sa cám | 1.500.000 | Đá tự nhiên | 11 | Kim sa trung | 1.400.000 | Đá tự nhiên | 12 | Hồng Phan Giang | 390.000 | Đá tự nhiên | 13 | Xà cừ trắng xám | 1.500.000 | Đá tự nhiên | 14 | Đá xám lông chuột | 600.000 | Đá tự nhiên | 15 | Đá hồng yali | 650.000 | Đá tự nhiên | 16 | Đỏ ấn độ | 1.750.000 | Đá tự nhiên | 17 | Trắng binh định | 550.000 | Đá tự nhiên | 18 | Trắng suối lâu | 500.000 | Đá tự nhiên | 19 | Xanh bahia | |